Tên tiếng Trung hãng điện thoại phổ biến năm 2025

Khi nhắc đến các thương hiệu điện thoại nổi tiếng, có một sự thật thú vị: tên gọi quốc tế của chúng có thể trở nên hoàn toàn xa lạ tại thị trường Trung Quốc. Do đó, việc trang bị kiến thức về những cái tên ‘bản địa’ này sẽ là chiếc chìa khóa giúp bạn phá vỡ rào cản ngôn ngữ, giao tiếp hiệu quả hơn với nhà cung cấp và đối tác, từ đó thúc đẩy công việc tiến triển thuận lợi.

Tên tiếng Trung hãng điện thoại quốc tế

Hai hãng điện thoại quốc tế phổ biến nhất hiện nay là Apple đến từ Mỹ và Samsung đến từ Hàn Quốc. Từ các đô thị sầm uất đến những vùng nông thôn, sản phẩm của họ đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của hàng tỷ người trên khắp hành tinh.

Apple – 苹果 (Píngguǒ) 

Apple là công ty công nghệ hàng đầu thế giới, nổi tiếng với hệ sinh thái sản phẩm khép kín, hệ điều hành iOS cực kỳ mượt mà, ổn định và bảo mật cao.Tên tiếng Trung hãng điện thoại này là 苹果 (Píngguǒ), cùng nghĩa với tên tiếng Anh là “quả táo”. Các sản phẩm của Apple luôn định vị ở phân khúc cao cấp, dẫn đầu xu hướng về thiết kế, hiệu năng và trải nghiệm người dùng.

  • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số, ví dụ: iPhone 15)
  • PLUS系列 (PLUS xìliè – Dòng Plus)
  • Pro系列 (Pro xìliè – Dòng Pro)
  • ProMax系列 (ProMax xìliè – Dòng Pro Max)
  • SE系列 (SE xìliè – Dòng SE)

Samsung – 三星 (Sānxīng) 

Samsung là nhà sản xuất smartphone Android lớn nhất thế giới, có dải sản phẩm bao phủ mọi phân khúc. Tên tiếng Trung hãng điện thoại Samsung là 三星 (Sānxīng), có nghĩa là “ba ngôi sao”, tượng trưng cho sự may mắn. Hãng nổi tiếng với công nghệ màn hình AMOLED đỉnh cao, khả năng nhiếp ảnh xuất sắc và là người tiên phong trong lĩnh vực điện thoại thông minh màn hình gập. 

  • 盖乐世S系列 (Gài Lè Shì S xìliè – Dòng Galaxy S)
  • 盖乐世Z Fold/Flip系列 (Gài Lè Shì Z Fold/Flip xìliè – Dòng Galaxy Z Fold/Flip)
  • 盖乐世W系列 (Gài Lè Shì W xìliè – Dòng Galaxy W)
  • 盖乐世A系列 (Gài Lè Shì A xìliè – Dòng Galaxy A)
tên tiếng Trung hãng điện thoại phổ biến 2
Các dòng máy chính của Samsung, Apple và Huawei

Tên tiếng Trung hãng điện thoại Trung Quốc 

Đằng sau tên gọi của mỗi hãng điện thoại Trung Quốc là cả một chiến lược thương hiệu được tính toán cẩn trọng. Những cái tên này được chắt lọc để gói gọn tầm nhìn, giá trị cốt lõi và tham vọng mà thương hiệu muốn truyền tải đến người dùng.

华为 (Huáwèi) – HUAWEI

Ngay từ tên gọi, Huawei (华为) đã thể hiện rõ sứ mệnh của mình. Chữ ‘Hoa’ (华) tượng trưng cho Trung Hoa, còn chữ ‘Vi’ (为) mang nghĩa là ‘hành động’ hay ‘thành tựu’. Ghép lại, cái tên tiếng Trung hãng điện thoại này là một lời khẳng định đầy tự hào: ‘Hành động vì Trung Hoa’ và ‘Thành tựu của người Trung Hoa’.

  • Mate/MateX系列 (Mate/MateX xìliè – Dòng Mate/Mate X)
  • Pura系列 (Pura xìliè – Dòng Pura)
  • 畅享系列 (Chàngxiǎng xìliè – Dòng Enjoy)
  • Nova系列 (Nova xìliè – Dòng Nova)

小米 (Xiǎomǐ) – Xiaomi

  • Tên tiếng Trung hãng điện thoại Xiaomi là 小米 (Xiǎomǐ) – “Hạt gạo nhỏ” . Cái tên này không chỉ đơn giản, dễ nhớ mà còn gói gọn cả một triết lý kinh doanh sâu sắc: khiêm tốn, gần gũi, bền bỉ và có khát vọng tạo ra những giá trị vĩ đại từ những điều nhỏ bé nhất.
  • Thương hiệu chính: 小米 (Xiǎomǐ) – Xiaomi

    • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số)
    • MIX Fold/Flip系列 (MIX Fold/Flip xìliè – Dòng MIX Fold/Flip)
    • Civi系列 (Civi xìliè – Dòng Civi)
  • Thương hiệu con: 红米 (Hóngmǐ) – Redmi
    Tên tiếng Trung hãng điện thoại Redmi là 红米 (Hóngmǐ), là sự kết hợp ý nghĩa “đại chúng, phổ biến” của chữ “红” với sự “thiết yếu” của chữ “米”, Red-mi định vị mình là thương hiệu dành cho số đông, đặc biệt là giới trẻ, mang lại những sản-phẩm công nghệ mạnh mẽ (nhiệt huyết) với mức giá ai cũng có thể tiếp cận..

    • K系列 (K xìliè – Dòng K)
    • Note系列 (Note xìliè – Dòng Note)
    • Turbo系列 (Turbo xìliè – Dòng Turbo)
    • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số)
  • Thương hiệu con: POCO
    POCO hướng đến người dùng trẻ và thị trường quốc tế, tập trung mạnh vào hiệu năng và các tính năng phục vụ game thủ

tên tiếng Trung hãng điện thoại phổ biến 3

欧珀(Ōupò) – OPPO

Tên tiếng Trung hãng điện thoại Oppo là 欧珀 (Ōupò), được lựa chọn để gợi lên hình ảnh đầy tinh tế của một “Viên hổ phách đến từ châu Âu”. Qua đó, thương hiệu thể hiện khát vọng về một sản phẩm vừa sang trọng, quý phái, vừa mang đậm phong cách và tiêu chuẩn quốc tế.

  • Thương hiệu chính: OPPO (欧珀 – Ōupò)
    OPPO tập trung mạnh vào công nghệ camera, đặc biệt là khả năng chụp ảnh chân dung, cùng với công nghệ sạc nhanh VOOC.

    • FindX/FindN/FindFlip系列 (FindX/FindN/FindFlip xìliè – Dòng Find X/Find N/Find Flip)
    • Reno系列 (Reno xìliè – Dòng Reno)
    • K系列 (K xìliè – Dòng K)
    • A系列 (A xìliè – Dòng A)
  • Thương hiệu con: realme (真我 – Zhēnwǒ)
    realme nhắm đến thế hệ người dùng trẻ với các sản phẩm có thiết kế thời thượng, hiệu năng mạnh mẽ và mức giá cạnh tranh.

    • GT系列 (GT xìliè – Dòng GT)
    • Neo系列 (Neo xìliè – Dòng Neo)
    • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số)
  • Thương hiệu con: 一加 (Yījiā) – OnePlus
    OnePlus hướng đến cộng đồng yêu công nghệ, nổi tiếng với hiệu năng mượt mà, thiết kế cao cấp và trải nghiệm phần mềm nhanh nhạy.

    • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số)
    • Ace系列 (Ace xìliè – Dòng Ace)

维沃 (Wéiwò) – VIVO

Tương tự như OPPO, 维沃 (Wéiwò) là tên tiếng Trung hãng điện thoại tạo ra để phiên âm cho tên quốc tế “VIVO”, mang ý nghĩa tích cực và hiện đại.

  • Thương hiệu chính: VIVO (维沃 – Wéiwò)
    • X/X Fold系列 (X/X Fold xìliè – Dòng X/X Fold)
    • S系列 (S xìliè – Dòng S)
    • Y系列 (Y xìliè – Dòng Y)
  • Thương hiệu con: iQOO
    iQOO là thương hiệu con của VIVO, tập trung vào phân khúc điện thoại hiệu năng cao và gaming.

    • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số)
    • Neo系列 (Neo xìliè – Dòng Neo)
    • Z系列 (Z xìliè – Dòng Z)

荣耀 (Róngyào) – HONOR

Honor từng là một hãng điện thoại trực thuộc tập đoàn Huawei, nhưng hiện tại đã tách ra thành một hãng độc lập. Tên tiếng Trung hãng điện thoại Honor là 荣耀 (Róngyào) – một từ Hán Việt mang ý nghĩa tích cực, trang trọng và mạnh mẽ.

  • Magic/MagicV系列 (Magic/MagicV xìliè – Dòng Magic/Magic V)
  • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số)
  • X系列 (X xìliè – Dòng X)
  • Play系列 (Play xìliè – Dòng Play)

联想(Liánxiǎng) – Lenovo

Khi chọn tên tiếng Trung hãng điện thoaị Lenovo là 联想 (Liánxiǎng), nhà sản xuất muốn truyền tải một thông điệp về sự sáng tạo, kết nối và tư duy không ngừng

  • Thương hiệu chính: 联想 (Liánxiǎng) – Lenovo
    Thương hiệu Lenovo trong mảng di động được biết đến nhiều nhất với dòng gaming phone Legion.

    • 拯救者系列 (Zhěngjiù zhě xìliè – Dòng Legion/Cứu Rỗi)
  • Thương hiệu con: 摩托罗拉 (Mótuōluólā) – Motorola
    Motorola là một thương hiệu mang tính biểu tượng, nổi tiếng với trải nghiệm Android gần như thuần gốc và các dòng điện thoại gập Razr độc đáo.

    • moto razr系列 (moto razr xìliè – Dòng moto razr)
    • moto X系列 (moto X xìliè – Dòng moto X)
    • moto S系列 (moto S xìliè – Dòng moto S)
    • motog系列 (motog xìliè – Dòng moto g)

中兴 (Zhōngxìng) – ZTE

ZTE là một tập đoàn viễn thông lớn với lịch sử lâu đời, thường mang đến những công nghệ tiên phong cho ngành di động. Tên tiếng Trung hãng điện thoại ZTE là 中兴 (Zhōngxìng) – Trung Hưng, mang ý nghĩa Trung Quốc thịnh vượng hoặc cũng có thể hiểu là sự phục hưng của Trung Quốc. 

  • Thương hiệu chính: 中兴 (Zhōngxìng) – ZTE
    Điện thoại ZTE thường tích hợp các công nghệ mới lạ như camera ẩn dưới màn hình.

    • 天机系列 (Tiānjī xìliè – Dòng Axon/Thiên Cơ)
    • 天机A系列 (Tiānjī A xìliè – Dòng Axon A)
    • 远航系列 (Yuǎnháng xìliè – Dòng Voyage/Viễn Du)
  • Thương hiệu con: 努比亚 (Nǔbǐyà) – Nubia
    Nubia tập trung vào các thiết kế thời trang và khả năng nhiếp ảnh di động mạnh mẽ.

    • Z系列 (Z xìliè – Dòng Z)
    • 小牛系列 (Xiǎoniú xìliè – Dòng Little Bull/Tiểu Ngưu)
  • Thương hiệu con: 红魔 (Hóngmó) – Red Magic
    Red Magic là thương hiệu gaming phone chuyên biệt, nổi tiếng với hiệu năng đỉnh cao và hệ thống tản nhiệt chủ động (quạt tích hợp).

    • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính/Số)

魅族 (Mèizú) – MEIZU

Meizu là một trong những hãng smartphone tiên phong của Trung Quốc, được yêu mến bởi thiết kế tinh tế và hệ điều hành FlymeOS độc đáo. Tên tiếng Trung của hãng là 魅族 (Mèizú), có thể được hiểu là “Cộng đồng của những người đam mê (công nghệ)”.

  • 数字系列 (Shùzì xìliè – Dòng máy chính)
  • Lucky系列 (Lucky xìliè – Dòng Lucky)

酷派 (Kùpài) – Coolpad

Coolpad từng là một trong những nhà sản xuất lớn nhất tại Trung Quốc. Hiện tại, thương hiệu này chủ yếu tập trung vào phân khúc điện thoại thông minh giá rẻ. Tên tiếng Trung hãng điện thoại Coopad là 酷派” (Kùpài), có thể được hiểu là “phong cách ấn tượng”.

  • COOL系列 (COOL xìliè – Dòng COOL)
  • 锋尚系列 (Fēngshàng xìliè – Dòng Fengshang)
  • 大观系列 (Dàguān xìliè – Dòng Daguan)

Hội thoại ví dụ về tên tiếng Trung hãng điện thoại phổ biến

Phần trên, BCT đã cung cấp cho bạn vốn từ vựng cần thiết về tên tiếng Trung hãng điện thoại phổ biến. Giờ là lúc biến chúng thành công cụ giao tiếp thực thụ. Hãy cùng BCT tham khảo đoạn hội thoại mẫu dưới đây để xem cách các từ vựng này được vận dụng trong thực tế, giúp bạn ghi nhớ và áp dụng một cách dễ dàng nhất.

Nội dung hội thoại:

Hải:

  •  哎,你的手机真不错。我也想换个新手机了,但现在品牌太多,都不知道怎么选。
  •   Āi, nǐ de shǒujī zhēn búcuò. Wǒ yě xiǎng huàn ge xīn shǒujī le, dàn xiànzài pǐnpái tài duō, dōu bù zhīdào zěnme xuǎn.
  •   Này, điện thoại của cậu xịn thật đấy. Tớ cũng đang muốn đổi điện thoại mới, nhưng giờ nhiều hãng quá, chẳng biết chọn thế nào.

Mạnh:

  •  哈哈,是啊。你要是求稳,那就还是选苹果 (苹果 – Píngguǒ) 或者三星 (三星 – Sānxīng) 呗。
  •   Hāhā, shì a. Nǐ yàoshi qiú wěn, nà jiù háishì xuǎn Píngguǒ huòzhě Sānxīng bei.
  •   Haha, đúng vậy. Nếu cậu muốn “ăn chắc mặc bền” thì cứ chọn Apple (Táo) hoặc Samsung (Tam Tinh) thôi.

Hải:

  •  我知道,但感觉现在国产手机也很厉害了。比如华为 (华为 – Huáwèi) 和小米 (小米 – Xiǎomǐ),我听很多人推荐。
  •   Wǒ zhīdào, dàn gǎnjué xiànzài guóchǎn shǒujī yě hěn lìhai le. Bǐrú Huáwèi hé Xiǎomǐ, wǒ tīng hěn duō rén tuījiàn.
  •   Tớ biết chứ, nhưng cảm giác bây giờ điện thoại nội địa Trung cũng rất mạnh rồi. Ví dụ như Huawei (Hoa Vi) và Xiaomi (Tiểu Mễ), tớ nghe nhiều người giới thiệu lắm.

Mạnh:

  •  对,除了这两个,现在还有荣耀 (荣耀 – Róngyào),以前是华为的,现在独立了,做得也非常好。
  •   Duì, chúle zhè liǎng ge, xiànzài hái yǒu Róngyào, yǐqián shì Huáwèi de, xiànzài dúlì le, zuò de yě fēicháng hǎo.
  •   Đúng vậy, ngoài hai hãng đó ra, bây giờ còn có Honor (Vinh Diệu) nữa, trước đây thuộc Huawei, giờ tách ra độc lập rồi, làm cũng rất tốt.

Hải:

  •  哦对,荣耀。那OV两家呢?就是那个OPPO (OPPO – Ōupò) 和VIVO (VIVO – Wéiwò),它们在越南卖得也很多。
  •   Ō duì, Róngyào. Nà OV liǎng jiā ne? Jiùshì nà ge Ōupò hé Wéiwò, tāmen zài Yuènán mài de yě hěn duō.
  •   À đúng rồi, Honor. Thế còn hai nhà OV thì sao? Chính là OPPO (Âu Phách) và VIVO (Duy 沃) ấy, hai hãng đó bán ở Việt Nam cũng rất nhiều.

Mạnh:

  •  当然了。而且它们旗下还有子品牌。比如OPPO下面现在还有一加 (一加 – Yījiā) 和realme (真我 – Zhēnwǒ)。一加主打性能,realme主打年轻人市场。
  •   Dāngrán le. Érqiě tāmen qíxià hái yǒu zǐ pǐnpái. Bǐrú OPPO xiàmiàn xiànzài hái yǒu Yījiā hé Zhēnwǒ. Yījiā zhǔdǎ xìngnéng, Zhēnwǒ zhǔdǎ niánqīngrén shìchǎng.
  •   Chắc chắn rồi. Hơn nữa dưới trướng họ còn có các thương hiệu con. Ví dụ như dưới OPPO bây giờ còn có OnePlus (Nhất Gia) và realme (Chân Ngã). OnePlus tập trung vào hiệu năng, còn realme thì nhắm vào thị trường giới trẻ.

Hải:

  •  哇,原来OnePlus的中文名叫一加,realme叫真我,真有意思。那VIVO呢?
  •   Wā, yuánlái OnePlus de Zhōngwén míng jiào Yījiā, realme jiào Zhēnwǒ, zhēn yǒu yìsi. Nà VIVO ne?
  •   Wow, hóa ra tên tiếng Trung của OnePlus là Nhất Gia, realme là Chân Ngã, thú vị thật. Vậy còn VIVO thì sao?

Mạnh:

  •  VIVO有一个专门玩游戏的子品牌叫iQOO,性能非常猛。如果你喜欢玩游戏,可以看看它和小米的红米 (红米 – Hóngmǐ)。
  •   VIVO yǒu yí gè zhuānmén wán yóuxì de zǐ pǐnpái jiào iQOO, xìngnéng fēicháng měng. Rúguǒ nǐ xǐhuān wán yóuxì, kěyǐ kànkan tā hé Xiǎomǐ de Hóngmǐ.
  •   VIVO có một thương hiệu con chuyên về game tên là iQOO, hiệu năng cực kỳ mạnh. Nếu cậu thích chơi game, có thể xem thử nó và Redmi (Hồng Mễ) của Xiaomi.

Hải:

  •  明白了。苹果,三星,华为,小米,荣耀,OPPO,VIVO… 哇,听你这么一说,感觉选择更多,更头疼了!
  •   Míngbái le. Píngguǒ, Sānxīng, Huáwèi, Xiǎomǐ, Róngyào, Ōupò, Wéiwò… Wā, tīng nǐ zhème yì shuō, gǎnjué xuǎnzé gèng duō, gèng tóuténg le!
  •   Tớ hiểu rồi. Apple, Samsung, Huawei, Xiaomi, Honor, OPPO, VIVO… Wow, nghe cậu nói một lượt, cảm giác lựa chọn lại càng nhiều, càng đau đầu hơn

Lời kết

Như vậy, trong bài viết này, Tiếng Trung Thương Mại BCT không chỉ cung cấp cho các bạn tên tiếng Trung hãng điện thoại phổ biến mà còn giúp các bạn hiểu được ý nghĩa đằng sau những cái tên ấy. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn nhớ được tên tiếng Trung hãng điện thoại mà bạn quan tâm, kinh doanh và hợp tác.

Kết nối cùng Tiếng Trung thương mại BCT để được tư vấn về các khóa học và chương trình học nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *