Tên gọi hơn 100 màu trong tiếng Trung

Số lượng màu sắc là vô tận và từ vựng về các màu trong tiếng Trung cũng vậy, vô cùng phong phú và đa dạng. Bạn đã sẵn sàng khám phá một trong những chủ đề thú vị và cơ bản nhất khi học tiếng Trung chưa? Hãy cùng bắt đầu hành trình khám phá thế giới rực rỡ của màu sắc trong tiếng Trung ngay sau đây nhé

 Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một danh sách đầy đủ và chi tiết về từ vựng các màu trong tiếng Trung, từ những màu cơ bản nhất đến các sắc thái phức tạp hơn. Không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ mới, chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu cách sử dụng chúng trong các mẫu câu giao tiếp hàng ngày và khám phá những ý nghĩa văn hóa độc đáo đằng sau mỗi màu sắc. Việc nắm vững từ vựng về các màu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn miêu tả thế giới xung quanh một cách sinh động, tự tin giao tiếp và trao đổi trong công việc. 

Từ vựng về các màu trong tiếng Trung: Sắc Độ Đậm & Nhạt: 深 (shēn) và 浅 (qiǎn)

Để mô tả độ đậm nhạt của màu sắc, bạn chỉ cần thêm hai từ đơn giản vào trước tên màu:

  • 深 (shēn) – Đậm / Sẫm: Dùng để chỉ một màu có sắc độ tối hơn.

    • Ví dụ: 深红色 (shēn hóngsè) – Màu đỏ đậm.

  • 浅 (qiǎn) – Nhạt / Sáng: Dùng để chỉ một màu có sắc độ sáng hơn, nhạt hơn.

    • Ví dụ: 浅蓝色 (qiǎn lánsè) – Màu xanh lam nhạt.

Các màu cơ bản trong tiếng Trung

1. Màu Đỏ (红色 – hóngsè)

2. Màu Vàng (黄色 – huángsè)

3. Màu Xanh Lá Cây (绿色 – lǜsè)

4. Màu Trắng (白色 – báisè)

5. Màu Đen (黑色 – hēisè)

6. Màu Xanh Lam (蓝色 – lánsè)

7. Màu Tím (紫色 – zǐsè)

Bảng màu trong tiếng Trung siêu chi tiết

Dưới đây là một danh sách từ vựng cực kỳ phong phú, bao gồm cả những màu cơ bản và các sắc thái chi tiết, được phân loại theo từng hệ màu lớn. Việc nắm vững tên các màu trong tiếng Trung ở mức độ này sẽ giúp bạn trở nên vô cùng chuyên nghiệp.

Các màu trong tiếng Trung : Hệ màu Đỏ (红色系 – hóngsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Đỏ tươi & Hồng Đỏ 红色 hóngsè
Đỏ son 朱红 zhūhóng
Hồng 粉红 fěnhóng
Đỏ mận 梅红 méihóng
Đỏ hoa hồng 玫瑰红 méiguīhóng
Đỏ đào 桃红 táohóng
Đỏ anh đào 樱桃红 yīngtáohóng
Đỏ cam 桔红 júhóng
Đỏ lựu 石榴红 shíliúhóng
Đỏ táo tàu 枣红 zǎohóng
Đỏ sen 莲红 liánhóng
Đỏ đậu tía 豉豆红 chǐdòuhóng
Đỏ ớt 辣椒红 làjiāohóng
Đỏ cao lương 高粱红 gāoliánghóng
Đỏ hoa phù dung 芙蓉红 fúrónghóng
Đỏ son (phấn) 胭脂红 yānzhīhóng
Đỏ cá hồi 鲑鱼红 guīyúhóng
Đỏ đồi mồi 玳瑁红 dàimàohóng
Đỏ ốc xà cừ 海螺红 hǎiluóhóng
Đỏ ruby 宝石红 bǎoshíhóng
Đỏ mã não 玛瑙红 mǎnǎohóng
Đỏ san hô 珊瑚红 shānhúhóng
Đỏ hoàng kim 金红 jīnhóng
Đỏ son gan 茜红 qiànhóng
Đỏ magenta 洋红 yánghóng
Đỏ cánh kiến 品红 pǐnhóng
Đỏ tươi (máu) 猩红 xīnghóng
Đỏ tươi 鲜红 xiānhóng
Đỏ máu 血红 xuèhóng
Đỏ thắm 绯红 fēihóng
Đỏ gạo 米红 mǐhóng
Đỏ trầm Tím đỏ 紫红 zǐhóng
Tím đỏ hoa hồng 玫瑰紫红 méiguī zǐhóng
Đỏ củ dền đậm 深藕红 shēn’ǒuhóng
Nâu đỏ 棕红 zōnghóng
Đỏ sẫm 暗红 ànhóng
Đỏ gạch 砖红 zhuānhóng
Đỏ đất 土红 tǔhóng
Đỏ men Lang diêu 郎窑红 lángyáohóng
Đỏ men Quân 均红 jūnhóng
Đỏ men gốm 釉底红 yòudǐhóng
Đỏ Venice 威尼斯红 wēinísīhóng

Các màu trong tiếng Trung :Hệ màu Vàng (黄色系 – huángsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Vàng tươi & Sáng Vàng 黄色 huángsè
Vàng cam 桔黄 júhuáng
Vàng chanh 柠檬黄 níngménghuáng
Vàng ngô 玉米黄 yùmǐhuáng
Vàng ô-liu 橄榄黄 gǎnlǎnhuáng
Vàng anh thảo 樱草黄 yīngcǎohuáng
Vàng rơm 稻草黄 dàocǎohuáng
Vàng mù tạt 芥末黄 jièmòhuáng
Vàng mơ 杏黄 xìnghuáng
Vàng trứng 蛋黄 dànhuáng
Vàng ngà voi 象牙黄 xiàngyáhuáng
Vàng kim 金黄 jīnhuáng
Vàng ngỗng con 鹅黄 éhuáng
Vàng tươi 鲜黄 xiānhuáng
Vàng trầm Vàng đất 土黄 tǔhuáng
Vàng cát 砂黄 shāhuáng
Nâu vàng 棕黄 zōnghuáng
Xanh vàng 青黄 qīnghuáng
Xám vàng 灰黄 huīhuáng
Vàng be 米黄 mǐhuáng

Các màu trong tiếng Trung :Hệ màu Xanh Lá (绿色系 – lǜsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Xanh lá tươi & Sáng Xanh lá 绿色 lǜsè
Xanh đậu 豆绿 dòulǜ
Xanh ô-liu 橄榄绿 gǎnlǎnlǜ
Xanh trà 茶绿 chálǜ
Xanh hành 葱绿 cōnglǜ
Xanh táo 苹果绿 píngguǒlǜ
Xanh đồng nội 原野绿 yuányělǜ
Xanh rừng rậm 森林绿 sēnlínlǜ
Xanh atiso 洋蓟绿 yángjìlǜ
Xanh rêu 苔藓绿 táixiǎnlǜ
Xanh cỏ 草绿 cǎolǜ
Xanh nước 水绿 shuǐlǜ
Xanh ngọc bích 玉绿 yùlǜ
Xanh thông 松石绿 sōngshílǜ
Xanh lông công 孔雀绿 kǒngquèlǜ
Xanh non 嫩绿 nènlǜ
Xanh lá trầm Xanh đồng 铜绿 tónglǜ
Xanh rêu (đậm) 墨绿 mòlǜ
Xanh biếc 碧绿 bìlǜ
Xanh ngọc 翠绿 cuìlǜ
Xanh lam lục 蓝绿 lánlǜ
Vàng lục 黄绿 huánglǜ
Nâu lục 褐绿 hèlǜ
các màu trong tiếng Trung
Các tông màu xanh lá

Các màu trong tiếng Trung :Hệ màu Xanh Lam (蓝色系 – lánsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Xanh lam tươi & Sáng Xanh lam 蓝色 lánsè
Xanh da trời 天蓝 tiānlán
Xanh da trời (đậm) 蔚蓝 wèilán
Xanh ánh trăng 月光蓝 yuèguānglán
Xanh biển 海洋蓝 / 海蓝 hǎiyánglán / hǎilán
Xanh hồ nước 湖蓝 húlán
Xanh nước trong 清水蓝 qīngshuǐlán
Xanh băng tuyết 冰雪蓝 bīngxuělán
Xanh lông công 孔雀蓝 kǒngquèlán
Xanh ngọc bích lam 宝石蓝 bǎoshílán
Xanh bột 粉末蓝 fěnmòlán
Xanh chàm 靛蓝 diànlán
Xanh hoa bìm bìm 菘蓝 sōnglán
Xanh denim (vải bò) 石磨蓝 shímólán
Xanh lam tươi 鲜蓝 xiānlán
Xanh lam trầm Xanh Phổ 普鲁士蓝 pǔlǔshìlán
Xanh navy 藏蓝 / 海军蓝 zànglán / hǎijūnlán
Xanh Bắc Kinh 北京蓝 běijīnglán
Xanh mực 墨蓝 mòlán
Xanh lục lam 绿蓝 lǜlán
Xanh tím 紫蓝 zǐlán
Xanh hoa sen 青蓝 qīnglán
Xanh xám 深灰蓝 shēnhuīlán
các màu trong tiếng Trung
Các tông màu xanh lam

Các màu trong tiếng Trung : Hệ màu Tím (紫色系 – zǐsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Tím Tím 紫色 zǐsè
Tím violet 紫罗兰色 zǐluólánsè
Tím hoa tử đằng 紫藤色 zǐténgsè
Tím thạch anh 紫水晶色 zǐshuǐjīngsè
Tím nho 葡萄紫 pútáozǐ
Tím cà 茄皮紫 qiépízǐ
Tím hoa hồng 玫瑰紫 méiguīzǐ
Tím tử đinh hương 丁香紫 dīngxiāngzǐ
Tím cobalt 钴紫 gǔzǐ
Tím mực 墨紫 mòzǐ
Tím son gan 绛紫 jiàngzǐ
Tím đen 乌紫 wūzǐ
Tím lam 蓝紫 lánzǐ
Xanh hoa sen 雪青 / 青莲 xuěqīng / qīnglián
Tím đỏ son gan 墨绛红 / 暗绛红 mòjiànghóng / ànjiànghóng

Các màu trong tiếng Trung : Hệ màu Đen(黑系 – hēxì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Đen Đen 黑色 hēisè
Đen đất 土黑 tǔhēi
Đen than đá 煤黑 méihēi
Đen carbon 碳黑 tànhēi
Đen đồng 古铜黑 gǔtónghēi
Đen sắt 铁黑 tiěhēi
Đen ô-liu 橄榄黑 gǎnlǎnhēi
Đen nâu 棕黑 zōnghēi
Đen xanh 青黑 qīnghēi
Đen tuyền 漆黑 qīhēi

Các màu trong tiếng Trung : Hệ màu Trắng (白色系 – báisè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Trắng Trắng 白色 báisè
Trắng ngà voi 象牙白 xiàngyábái
Trắng vỏ hàu 牡蛎白 mǔlìbái
Trắng ngọc trai 珍珠白 zhēnzhūbái
Trắng ngọc thạch 玉石白 yùshíbái
Trắng bạc 银白 yínbái
Trắng chì 铅白 qiānbái
Trắng len 羊毛白 yángmáobái
Trắng be 米白 mǐbái
Trắng sữa 乳白 rǔbái
Trắng tuyết 雪白 xuěbái
Trắng xám 灰白 huībái
Trắng xanh 青白 qīngbái
Trắng tinh 纯白 chúnbái
Trắng hồng 粉红白 fěnhóngbái

Các màu trong tiếng Trung : Hệ màu Xám (灰色系 – huīsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Xám Xám 灰色 huīsè
Xám bạc 银灰 yínhuī
Xám sắt 铁灰 tiěhuī
Xám chì 铅灰 qiānhuī
Xám carbon 碳灰 tànhuī
Xám lạc đà 驼灰 tuóhuī
Xám đậu 豆灰 dòuhuī
Xám củ sen 藕灰 ǒuhuī
Xám bồ câu 鸽子灰 gēzihuī
Xám chuột 鼠灰 shǔhuī
Xám cua 蟹灰 xièhuī
Xám da trời 天灰 tiānhuī
Xám đất 土灰 tǔhuī
Xám xi măng 水泥灰 shuǐníhuī
Xám khói 烟灰 yānhuī
Xám đen 黑灰 hēihuī
Xám tím 紫灰 zǐhuī
Xám xanh lục 浅绿灰 qiǎnlǜhuī
Xám be 浅米灰 qiǎnmǐhuī
Xám kaki 卡其灰 kǎqíhuī
Xám xanh lam 蓝灰 lánhuī

Các màu trong tiếng Trung : Hệ màu Nâu (棕色系 – zōngsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Nâu Nâu 棕色 zōngsè
Nâu gụ 褐色 hèsè
Nâu đỏ 红棕 hóngzōng
Nâu vàng kim 金棕 jīnzōng
Nâu gỉ sét 铁锈棕 tiěxiùzōng
Nâu cam 桔棕 júzōng
Nâu ô-liu 橄榄棕 gǎnlǎnzōng

Các màu trong tiếng Trung : Hệ màu Nâu Gụ (褐色系 – hèsè xì)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Nâu Gụ Đỏ nâu gụ 赤褐 chìhè
Nâu gụ (pha nâu) 棕褐 zōnghè
Nâu gụ trà 茶褐 cháhè
Nâu gụ đen 黑褐 hēihè
Nâu gụ tím 紫褐 zǐhè
Nâu gụ vàng 黄褐 huánghè
Nâu gụ hạt dẻ 栗褐 lìhè
Nâu gụ xám 灰褐 huīhè
Nâu gụ cam 橙褐 chénghè
Nâu gụ đất 土褐 tǔhè

Các màu trong tiếng Trung : Các màu sắc khác (其他颜色 – qítā yánsè)

Phân loại Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Màu thực phẩm & tự nhiên Màu cà phê 咖啡色 kāfēisè
Màu tương 酱色 jiàngsè
Màu trà 茶色 chásè
Màu hổ phách 琥珀色 hǔpòsè
Màu hạt dẻ 栗色 lìsè
Màu gỗ 木色 mùsè
Màu đất 土色 tǔsè
Màu lạc đà (Camel) 驼色 tuósè
Màu kem 奶油色 nǎiyóusè
Màu hồng vỏ đỗ 豆沙色 dòushāsè
Màu củ sen 藕荷色 ǒuhésè
Màu quế 肉桂色 ròuguìsè
Màu da 肉色 ròusè
Màu kim loại & khoáng vật Màu vàng kim 金色 jīnsè
Màu vàng cổ 古金色 gǔjīnsè
Màu bạc 银色 yínsè
Màu chì 铅色 qiānsè
Màu kẽm 锌色 xīnsè
Màu gỉ sét 铁锈色 tiěxiùsè
Màu đồng cổ 青古铜色 qīnggǔtóngsè
Màu đồng đen 黑古铜色 hēigǔtóngsè
Màu đồng tím / đồng đỏ 紫铜色 zǐtóngsè
Màu đồng thau 黄铜色 huángtóngsè
Màu đặc biệt Màu pha lê / trong suốt 水晶色 shuǐjīngsè
Màu huỳnh quang / dạ quang 荧光色 yíngguāngsè
Màu cầu vồng 彩虹色 cǎihóngsè

Hội thoại về đàm phán về màu trong tiếng Trung của sản phẩm

Hãy cùng xem một đoạn hội thoại tình huống giữa một nhà nhập khẩu Việt Nam và một nhà cung cấp Trung Quốc, nơi các màu trong tiếng Trung được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh.

Bối cảnh: Anh Nam (阿南 – Ā Nán) đang đàm phán về màu sắc cho lô hàng áo khoác mới.

  • Anh Nam: 王经理,关于新款夹克的颜色,我们想做一些调整。

    • (Phiên âm: Wáng jīnglǐ, guānyú xīnkuǎn jiákè de yánsè, wǒmen xiǎng zuò yìxiē tiáozhěng.)

    • (Giám đốc Vương, về màu sắc của mẫu áo khoác mới, chúng tôi muốn có một vài điều chỉnh.)

  • Giám đốc Vương: 好的,阿南,您请说。

    • (Phiên âm: Hǎo de, Ā Nán, nín qǐng shuō.)

    • (Được thôi anh Nam, anh cứ nói.)

  • Anh Nam: 目录里的深灰色 (shēn huīsè) 和藏青色 (zàngqīngsè) 我们会保留。但我们想把军绿色 (jūnlǜsè) 换成更时尚一点的橄榄绿 (gǎnlǎnlǜ)

    • (Phiên âm: Mùlù lǐ de shēn huīsè hé zàngqīngsè wǒmen huì bǎoliú. Dàn wǒmen xiǎng bǎ jūnlǜsè huànchéng gèng shíshàng yìdiǎn de gǎnlǎnlǜ.)

    • (Màu xám đậm và màu xanh navy trong catalogue chúng tôi sẽ giữ lại. Nhưng chúng tôi muốn đổi màu xanh quân đội thành màu xanh ô-liu thời trang hơn một chút.)

  • Giám đốc Vương: 没问题,橄欖綠我们可以做。

    • (Phiên âm: Méi wèntí, gǎnlǎnlǜ wǒmen kěyǐ zuò.)

    • (Không vấn đề gì, màu xanh ô-liu chúng tôi có thể làm được.)

  • Anh Nam: 另外,我们想为女性市场增加两个新颜色:一个是柔和的豆沙色 (dòushā sè),另一个是今年的流行色香芋紫 (xiāngyù zǐ)

    • (Phiên âm: Lìngwài, wǒmen xiǎng wèi nǚxìng shìchǎng zēngjiā liǎng ge xīn yánsè: yí gè shì róuhé de dòushā sè, lìng yí gè shì jīnnián de liúxíngsè xiāngyù zǐ.)

    • (Ngoài ra, chúng tôi muốn thêm hai màu mới cho thị trường nữ: một là màu hồng vỏ đỗ nhẹ nhàng, hai là màu tím khoai môn đang là trend năm nay.)

  • Giám đốc Vương: 好的,豆沙色和香芋紫。那么,对于这些定制颜色,起订量会高一些,您可以接受吗?

    • (Phiên âm: Hǎo de, dòushā sè hé xiāngyù zǐ. Nàme, duìyú zhèxiē dìngzhì yánsè, qǐdìngliàng huì gāo yìxiē, nín kěyǐ jiēshòu ma?)

    • (Được thôi, hồng vỏ đỗ và tím khoai môn. Vậy thì, đối với những màu sắc đặt riêng này, số lượng đặt hàng tối thiểu sẽ cao hơn một chút, ông có thể chấp nhận không?)

Qua đoạn hội thoại trên, bạn có thể thấy việc nắm vững tên các màu trong tiếng Trung giúp cuộc đàm phán trở nên chính xác, chuyên nghiệp và hiệu quả hơn rất nhiều.

Làm chủ các màu trong tiếng Trung

Việc học các màu trong tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ một danh sách từ vựng. Nó là cả một hành trình khám phá văn hóa, thẩm mỹ và cách người Trung Quốc nhìn nhận thế giới xung quanh. Từ màu đỏ tiếng Trung tượng trưng cho may mắn đến màu xanh tiếng Trung biểu thị sức sống, mỗi màu sắc đều kể một câu chuyện.

Hy vọng rằng với bảng màu tiếng Trung chi tiết và các ví dụ thực tế trong bài viết này, bạn đã có một nền tảng vững chắc để tự tin sử dụng màu sắc trong giao tiếp và công việc. Đừng ngần ngại luyện tập bằng cách mô tả các đồ vật xung quanh bạn. Chúc bạn thành công

Kết nối cùng Tiếng Trung thương mại BCT để được tư vấn về các khóa học và chương trình học nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *