Vị trí nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung đang thu hút nhiều ứng viên, tuy nhiên, vòng phỏng vấn lại là một rào cản tâm lý không nhỏ. Thấu hiểu điều đó, BCT đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung một nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung cần nắm vững để giúp bạn tự tin chinh phục nhà tuyển dụng trong bài viết dưới đây.
Các chức vụ nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung
Cách thức tổ chức bộ phận xuất nhập khẩu rất khác nhau giữa các doanh nghiệp. Ở quy mô nhỏ, vai trò này thường mang tính kiêm nhiệm, với một vài nhân sự phụ trách chung. Trong khi đó, tại các tập đoàn lớn, đây là một phòng ban được chuyên môn hóa cao, có cơ cấu tổ chức bài bản từ trưởng phòng đến các nhân viên chuyên trách
| Chức vụ (Tiếng Việt) | Tiếng Trung | Phiên Âm |
| Trưởng phòng Xuất nhập khẩu | 进出口部经理 | Jìnchūkǒu bù jīnglǐ |
| Nhân viên Xuất nhập khẩu (Chung) | 进出口专员 | Jìnchūkǒu zhuānyuán |
| Nhân viên Kinh doanh Xuất khẩu | 出口业务员 / 出口销售 | Chūkǒu yèwùyuán / Chūkǒu xiāoshòu |
| Nhân viên Mua hàng Quốc tế | 国际采购 / 采购专员 | Guójì cǎigòu / Cǎigòu zhuānyuán |
| Nhân viên Chứng từ | 单证员 / 单证专员 | Dānzhèngyuán / Dānzhèng zhuānyuán |
| Nhân viên Giao nhận / Hiện trường | 操作员 / 操作专员/外勤人员 | Cāozuòyuán / Cāozuò zhuānyuán/ Wàiqín rényuán |
Tuyển dụng nhân viên xuất nhập khẩu biết tiếng Trung
Khi bạn ứng tuyển vào vị trí nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung, để quá trình phỏng vấn diễn ra thuận lợi, việc tìm cách miêu tả từng đầu mục công việc bằng tiếng Trung là một bước không thể thiếu. Dưới đây là danh sách các nhiệm vụ chính của từng vị trí bằng tiếng Trung:
Nhân viên Kinh doanh Xuất khẩu (出口业务员 – Chūkǒu Yèwùyuán)
Với sức mua khổng lồ, Trung Quốc là một thị trường mục tiêu của vô số doanh nghiệp quốc tế. Để chinh phục thị trường này, vị trí nhân viên kinh doanh xuất khẩu thông thạo tiếng Trung trở thành một mắt xích không thể thiếu. Đồng thời, ở chiều ngược lại, các tập đoàn Trung Quốc trên đà vươn ra toàn cầu cũng đang ráo riết săn đón đội ngũ nhân sự tương tự để làm cầu nối phát triển kinh doanh tại các thị trường quốc tế
| Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán Tự) | Phiên Âm (Pinyin) |
| Tìm kiếm và phát triển khách hàng mới | 开发新客户 | Kāifā xīn kèhù |
| Duy trì và chăm sóc khách hàng cũ | 维护老客户 | Wéihù lǎo kèhù |
| Gửi báo giá và đàm phán giá cả | 发送报价单并谈判价格 | Fāsòng bàojiàdān bìng tánpàn jiàgé |
| Tiếp nhận và xử lý đơn đặt hàng | 接收并处理订单 | Jiēshōu bìng chǔlǐ dìngdān |
| Soạn thảo hợp đồng ngoại thương | 草拟外贸合同 | Cǎonǐ wàimào hétóng |
| Theo dõi quá trình thanh toán của khách hàng | 跟进客户付款进度 | Gēnjìn kèhù fùkuǎn jìndù |
| Giải quyết khiếu nại của khách hàng | 处理客户投诉 | Chǔlǐ kèhù tóusù |
| Phối hợp với các bộ phận khác để giao hàng | 与其他部门协调发货事宜 | Yǔ qítā bùmén xiétiáo fāhuò shìyí |
Nhân viên Mua hàng Quốc tế (国际采购专员 – Guójì Cǎigòu Zhuānyuán)
Trên thực tế, công việc của nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung thường có sự giao thoa và nhiều nét tương đồng với nhiệm vụ của một nhân viên thu mua, đặc biệt là trong khâu làm việc với nhà cung cấp. Trong các công ty nhỏ hoặc công ty thương mại, hai vị trí này gần như là một. Trong các công ty lớn, nhân viên thu mua quyết định “Mua cái gì, của ai, giá bao nhiêu”, còn nhân viên XNK quyết định “Vận chuyển về bằng cách nào, thủ tục ra sao, chi phí bao nhiêu.
| Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán Tự) | Phiên Âm (Pinyin) |
| Tìm kiếm và đánh giá nhà cung cấp mới | 寻找与评估新供应商 | Xúnzhǎo yǔ pínggū xīn gōngyìng shāng |
| Quản lý danh sách nhà cung cấp | 管理供应商名录 | Guǎnlǐ gōngyìng shāng mínglù |
| Gửi yêu cầu báo giá (RFQ) và hỏi giá | 询价 | Xúnjià |
| Đàm phán giá cả và điều khoản hợp đồng | 谈判价格与合同条款 | Tánpàn jiàgé yǔ hétóng tiáokuǎn |
| Lập đơn đặt hàng (PO) | 下采购订单 | Xià cǎigòu dìngdān |
| Theo dõi tiến độ sản xuất và giao hàng | 跟踪生产与交货进度 | Gēnjōng shēngchǎn yǔ jiāohuò jìndù |
| Xử lý các vấn đề về chất lượng hàng hóa | 处理货物质量问题 | Chǔlǐ huòwù zhìliàng wèntí |
| Quản lý thanh toán cho nhà cung cấp | 管理供应商付款 | Guǎnlǐ gōngyìng shāng fùkuǎn |
Nhân viên Chứng từ (单证员 – Dānzhèngyuán)
Trong đội ngũ nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung, vị trí Nhân viên chứng từ đóng một vai trò then chốt. Họ là người chịu trách nhiệm hoàn thiện toàn bộ hồ sơ, giấy tờ, đảm bảo mọi lô hàng được thông quan suôn sẻ và đúng tiến độ, tránh phát sinh các rủi ro pháp lý không đáng có
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
| Chuẩn bị và làm bộ chứng từ XNK | 准备与制作进出口单证 | Zhǔnbèi yǔ zhìzuò jìnchūkǒu dānzhèng |
| Kiểm tra tính hợp lệ, chính xác của chứng từ | 审核单证的准确性 | Shěnhé dānzhèng de zhǔnquè xìng |
| Làm Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) | 申请原产地证 | Shēnqǐng yuánchǎndìzhèng (C/O) |
| Trình bộ chứng từ cho ngân hàng (nếu thanh toán L/C) | 向银行交单 | Xiàng yínháng jiāodān |
| Gửi bộ chứng từ cho khách hàng/forwarder | 把单证发给客户或货代 | Bǎ dānzhèng fā gěi kèhù huò huòdài |
| Lưu trữ và quản lý hồ sơ, chứng từ | 文件归档与保管 | Wénjiàn guīdàng yǔ bǎoguǎn |

Nhân viên Giao nhận / Hiện trường (操作员 – Cāozuòyuán)
Nếu nhân viên chứng từ là hậu phương vững chắc, thì Nhân viên hiện trường chính là lực lượng tác chiến trực tiếp tại thực địa. Họ là cầu nối không thể thiếu trong đội ngũ xuất nhập khẩu tiếng Trung, chịu trách nhiệm có mặt tại trực tiếp tại các địa điểm như cảng biển, sân bay, và cửa khẩu để xử lý mọi thủ tục, đảm bảo lô hàng được thông quan và giao nhận thành công.
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
| Liên hệ forwarder/hãng tàu để đặt chỗ (booking) | 联系货代/船公司订舱 | Liánxì huòdài/chuán gōngsī dìngcāng |
| Sắp xếp và điều phối xe container/xe tải | 安排拖车 | Ānpái tuōchē |
| Chuẩn bị hồ sơ để khai báo hải quan | 准备报关资料 | Zhǔnbèi bàoguān zīliào |
| Theo dõi quá trình thông quan hàng hóa | 跟踪清关进度 | Gēnzōng qīngguān jìndù |
| Xử lý các vấn đề phát sinh tại cảng/cửa khẩu | 处理港口/口岸的突发问题 | Chǔlǐ gǎngkǒu/kǒu’àn de túfā wèntí |
| Cập nhật lịch trình vận chuyển cho các bên liên quan | 更新运输动态给相关方 | Gēngxīn yùnshū dòngtài gěi xiāngguān fāng |
Câu hỏi phỏng vấn xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung
Khi tham gia phỏng vấn ứng tuyển vào vị trí nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung, nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn về các kiến thức chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Hãy cùng làm quen với các câu hỏi này để có thể trả lời trôi chảy khi phỏng vấn nhé!
- 提单上的发货人(Shipper)和商业发票上的卖方(Seller)可以不一致吗?在什么情况下?
- Pinyin: Tídān shàng de fāhuòrén (Shipper) hé shāngyè fāpiào shàng de màifāng (Seller) kěyǐ bùyīzhì ma? Zài shénme qíngkuàng xià?
- Tiếng Việt: Shipper trên Vận đơn và Seller trên Hóa đơn thương mại có thể không giống nhau được không? Trong trường hợp nào?
- FORM E 证书上的信息跟提单信息有一个小差错,比如一个字母写错了,这会有什么后果?你应该怎么处理?
- Pinyin: FORM E zhèngshū shàng de xìnxī gēn tídān xìnxī yǒu yīgè xiǎo chācuò, bǐrú yīgè zìmǔ xiě cuòle, zhè huì yǒu shé me hòuguǒ? Nǐ yīnggāi zěnme chǔlǐ?
- Tiếng Việt: Thông tin trên C/O Form E và thông tin trên Vận đơn có một sai sót nhỏ, ví dụ sai một ký tự, hậu quả sẽ là gì? Bạn nên xử lý thế nào?
- 你知道什么是“倒签提单”和“顺签提单”吗?为什么会有这种情况?有什么风险?
- Pinyin: Nǐ zhīdào shénme shì “dàoqiān tídān” hé “shùnqiān tídān” ma? Wèishéme huì yǒu zhè zhǒng qíngkuàng? Yǒu shé me fēngxiǎn?
- Tiếng Việt: Bạn có biết “Vận đơn ký lùi ngày” và “Vận đơn ký tiến ngày” là gì không? Tại sao lại có trường hợp này? Rủi ro là gì?
- 什么是DEM和DET?作为进出口操作员,你有什么办法可以帮公司节省这些费用?
- Pinyin: Shénme shì DEM hé DET? Zuòwéi jìnchūkǒu cāozuòyuán, nǐ yǒu shé me bànfǎ kěyǐ bāng gōngsī jiéshěng zhèxiē fèiyòng?
- Pinyin: DEM và DET là gì? Với tư cách là nhân viên XNK, bạn có cách nào để giúp công ty tiết kiệm các chi phí này?
- 货代给你的报价包括海运费和很多本地费用。你怎么判断一个货代的报价是好还是不好?
- Pinyin: Huòdài gěi nǐ de bàojià bāokuò hǎiyùnfèi hé hěnduō běndì fèiyòng. Nǐ zěnme pànduàn yīgè huòdài de bàojià shì hǎo háishì bù hǎo?
- Tiêng Việt: Báo giá của forwarder gửi cho bạn bao gồm cước biển và rất nhiều phí địa phương. Làm thế nào bạn đánh giá được một báo giá của forwarder là tốt hay không tốt?
- 为什么正确选择HS编码(HS Code)那么重要?如果选错了会有什么后果?
- Pinyin: Wèishéme zhèngquè xuǎnzé HS biānmǎ nàme zhòngyào? Rúguǒ xuǎn cuòle huì yǒu shé me hòuguǒ?
- Tiếng Việt: Tại sao việc chọn đúng mã HS lại quan trọng như vậy? Nếu chọn sai sẽ có hậu quả gì?
- 你的货物被海关要求价格磋商了,这是什么意思?你应该准备什么资料去跟海关工作?
- Pinyin: Nǐ de huòwù bèi hǎiguān yāoqiú jiàgé cuōshāngle, zhè shì shénme yìsi? Nǐ yīnggāi zhǔnbèi shénme zīliào qù gēn hǎiguān gōngzuò?
- Tiếng Việt: Lô hàng của bạn bị hải quan yêu cầu tham vấn giá, điều này có nghĩa là gì? Bạn nên chuẩn bị những tài liệu gì để làm việc với hải quan?
Câu trả lời tham khảo cho nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung
Câu hỏi: FORM E 证书上的信息跟提单信息有一个小差错,这会有什么后果?你应该怎么处理?
Lỗi nhỏ trên C/O Form E sẽ có hậu quả gì và xử lý ra sao?
Câu trả lời tham khảo:
Tiếng Trung:
这是一个很严重的问题。即使是一个小差错,也可能导致目的港海关不接受这份FORM E证书。最大的后果就是进口商无法享受优惠关税,必须按普通税率缴税,会造成很大的经济损失。
我的处理步骤是:
- 立即通知出口方或负责申请产地证的同事。
- 要求他们马上联系签发机构(比如越南的VCCI),申请修改或者重新签发一份正确的证书。
- 同时,我会通知我们的报关行和客户,说明情况,讨论紧急解决方案。一个方案是先按全额税率交税清关,之后再提交修改好的产地证去申请退税(如果当地海关政策允许的话)。
Phiên âm:
Zhè shì yīgè hěn yánzhòng de wèntí. Jíshǐ shì yīgè xiǎo chācuò, yě kěnéng dǎozhì mùdìgǎng hǎiguān bù jiēshòu zhè fèn FORM E zhèngshū. Zuìdà de hòuguǒ jiùshì jìnkǒu shāng wúfǎ xiǎngshòu yōuhuì guānshuì, bìxū àn pǔtōng shuìlǜ jiǎoshuì, huì zàochéng hěn dà de jīngjì sǔnshī.
Wǒ de chǔlǐ bùzhòu shì:
- Lìjí tōngzhī chūkǒu fāng huò fùzé shēnqǐng chǎndì zhèng de tóngshì.
- Yāoqiú tāmen mǎshàng liánxì qiānfā jīgòu (bǐrú Yuènán de VCCI), shēnqǐng xiūgǎi huòzhě chóngxīn qiānfā yī fèn zhèngquè de zhèngshū.
- Tóngshí, wǒ huì tōngzhī wǒmen de bàoguānháng hé kèhù, shuōmíng qíngkuàng, tǎolùn jǐnjí jiějué fāng’àn. Yīgè fāng’àn shì xiān àn quán’é shuìlǜ jiāoshuì qīngguān, zhīhòu zài tíjiāo xiūgǎi hǎo de chǎndì zhèng qù shēnqǐng tuìshuì (rúguǒ dāngdì hǎiguān zhèngcè yǔnxǔ dehuà).
Tiếng Việt:
Đây là một vấn đề rất nghiêm trọng. Dù chỉ là một sai sót nhỏ cũng có thể khiến hải quan cảng đích không chấp nhận C/O Form E này. Hậu quả lớn nhất là nhà nhập khẩu sẽ không được hưởng thuế quan ưu đãi, phải nộp thuế theo thuế suất thông thường, gây ra tổn thất kinh tế rất lớn.
Các bước xử lý của tôi là:
- Thông báo ngay lập tức cho bên xuất khẩu hoặc đồng nghiệp phụ trách xin C/O.
- Yêu cầu họ liên hệ ngay với cơ quan cấp (ví dụ như VCCI ở Việt Nam) để xin sửa đổi hoặc cấp lại một chứng nhận chính xác.
- Đồng thời, tôi sẽ thông báo cho bên khai báo hải quan và khách hàng, giải thích tình hình, thảo luận phương án giải quyết khẩn cấp. Một phương án là trước mắt cứ nộp thuế và thông quan theo mức thuế đầy đủ, sau đó sẽ nộp C/O đã sửa để xin hoàn thuế (nếu chính sách hải quan sở tại cho phép).

Lời kết
- Hotline: 0342-982-928
- Web: tiengtrungthuongmai.vn
- Tiktok: tiktok.com/@tttmbct
- Youtube: youtube.com/@TiếngTrungThươngMạiBCT
- Page: www.facebook.com/BCTtiengtrungthuongmai
