Bài khóa tiếng Trung thương mại bài 4: Gặp gỡ khách hàng 会见客户
场景:在公司会议室
Tình huống: Tại phòng họp công ty

王经理:李先生,欢迎您来我们公司参观!
Wáng jīnglǐ: Lǐ xiānshēng, huānyíng nín lái wǒmen gōngsī cānguān!
Giám đốc Vương: Chào mừng ông Lý đến thăm công ty chúng tôi!
李先生:谢谢王经理的热情接待。贵公司的产品质量听说很好,我很想了解一下。
Lǐ xiānshēng: Xièxiè Wáng jīnglǐ de rèqíng jiēdài. Guì gōngsī de chǎnpǐn zhìliàng tīng shuō hěn hǎo, wǒ hěn xiǎng liǎojiě yīxià.
Ông Lý: Cảm ơn giám đốc Vương đã tiếp đón nồng hậu. Tôi nghe nói sản phẩm của quý công ty có chất lượng rất tốt, nên muốn tìm hiểu thêm.
王经理:我们公司的主要产品是智能家电,质量稳定,售后服务也很完善。
Wáng jīnglǐ: Wǒmen gōngsī de zhǔyào chǎnpǐn shì zhìnéng jiādiàn, zhìliàng wěndìng, shòuhòu fúwù yě hěn wánshàn.
Giám đốc Vương: Sản phẩm chính của công ty chúng tôi là đồ gia dụng thông minh, chất lượng ổn định và dịch vụ hậu mãi rất chu đáo.
李先生:听起来不错。我们公司正在寻找新的合作伙伴,希望能和贵公司建立长期合作关系。
Lǐ xiānshēng: Tīng qǐlái bú cuò. Wǒmen gōngsī zhèngzài xúnzhǎo xīn de hézuò huǒbàn, xīwàng néng hé guì gōngsī jiànlì chángqī hézuò guānxì.
Ông Lý: Nghe rất hay. Công ty chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới và hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với quý công ty.
王经理:太好了!我们也期待与贵公司合作。下午我们可以安排产品展示和价格洽谈。
Wáng jīnglǐ: Tài hǎo le! Wǒmen yě qīdài yǔ guì gōngsī hézuò. Xiàwǔ wǒmen kěyǐ ānpái chǎnpǐn zhǎnshì hé jiàgé qiàtán.
Giám đốc Vương: Tuyệt vời! Chúng tôi cũng mong được hợp tác. Chiều nay có thể sắp xếp buổi giới thiệu sản phẩm và thương lượng giá.
Từ vựng trọng điểm
| Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 会见客户 | huìjiàn kèhù | Gặp gỡ khách hàng |
| 参观 | cānguān | Tham quan |
| 接待 | jiēdài | Tiếp đãi, tiếp đón |
| 产品质量 | chǎnpǐn zhìliàng | Chất lượng sản phẩm |
| 合作伙伴 | hézuò huǒbàn | Đối tác hợp tác |
| 建立关系 | jiànlì guānxì | Thiết lập mối quan hệ |
| 售后服务 | shòuhòu fúwù | Dịch vụ hậu mãi |
| 洽谈 | qiàtán | Thương lượng, đàm phán |
| 展示 | zhǎnshì | Trình bày, giới thiệu (sản phẩm) |
| 长期合作 | chángqī hézuò | Hợp tác lâu dài |
Ngữ pháp trọng điểm tiếng Trung thương mại bài 4
Ngữ pháp 1: 正在 + 动词
– Đang (làm gì đó)
Ví dụ:
- 我们公司正在寻找新的合作伙伴。 → Công ty chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới.
Ngữ pháp 2: “听说 + 句子”
– Nghe nói rằng…
Ví dụ:
- 听说贵公司的产品质量很好。 → Nghe nói sản phẩm của quý công ty rất tốt.
Bài khóa mở rộng tiếng Trung thương mại bài 4
Gặp gỡ khách hàng tại hội chợ thương mại – 在展会上会见客户
场景:广州国际贸易展览会
(Tình huống: Tại Hội chợ thương mại quốc tế Quảng Châu)
张丽:您好!欢迎光临我们公司的展位。请问您对哪种产品感兴趣?
Zhāng Lì: Nín hǎo! Huānyíng guānglín wǒmen gōngsī de zhànwèi. Qǐngwèn nín duì nǎ zhǒng chǎnpǐn gǎn xìngqù?
Trương Lệ: Xin chào! Chào mừng ông ghé thăm gian hàng của công ty chúng tôi. Xin hỏi ông quan tâm đến loại sản phẩm nào?
Peter:你好,我是来自越南的采购经理。我对贵公司的环保包装产品很感兴趣。
Peter: Nǐhǎo, wǒ shì láizì Yuènán de cǎigòu jīnglǐ. Wǒ duì guì gōngsī de huánbǎo bāozhuāng chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù.
Peter: Xin chào, tôi là giám đốc thu mua đến từ Việt Nam. Tôi rất quan tâm đến sản phẩm bao bì thân thiện môi trường của quý công ty.
张丽:太好了!这是我们的新产品系列,用的是可降解材料,非常受市场欢迎。
Zhāng Lì: Tài hǎo le! Zhè shì wǒmen de xīn chǎnpǐn xìliè, yòng de shì kě jiàngjiě cáiliào, fēicháng shòu shìchǎng huānyíng.
Trương Lệ: Tuyệt quá! Đây là dòng sản phẩm mới của chúng tôi, sử dụng vật liệu phân hủy sinh học, rất được thị trường ưa chuộng.
Peter:请问你们有产品目录吗?我想带回去给公司参考。
Peter: Qǐngwèn nǐmen yǒu chǎnpǐn mùlù ma? Wǒ xiǎng dàihuíqù gěi gōngsī cānkǎo.
Peter: Cho tôi hỏi quý công ty có danh mục sản phẩm không? Tôi muốn mang về tham khảo cùng công ty.
张丽:当然有,这是最新的产品目录。里面有详细的规格和价格。
Zhāng Lì: Dāngrán yǒu, zhè shì zuìxīn de chǎnpǐn mùlù. Lǐmiàn yǒu xiángxì de guīgé hé jiàgé.
Trương Lệ: Tất nhiên là có, đây là danh mục sản phẩm mới nhất, có đầy đủ thông số và giá.
Peter:谢谢!如果我们有合作意向,可以通过什么方式联系您?
Peter: Xièxiè! Rúguǒ wǒmen yǒu hézuò yìxiàng, kěyǐ tōngguò shénme fāngshì liánxì nín?
Peter: Cảm ơn! Nếu chúng tôi có ý định hợp tác, có thể liên hệ với cô bằng cách nào?
张丽:您可以加我的微信,也可以发邮件到公司邮箱。希望我们以后有合作的机会!
Zhāng Lì: Nín kěyǐ jiā wǒ de Wēixìn, yě kěyǐ fā yóujiàn dào gōngsī yóuxiāng. Xīwàng wǒmen yǐhòu yǒu hézuò de jīhuì!
Trương Lệ: Ông có thể thêm WeChat của tôi hoặc gửi email đến hòm thư công ty. Hy vọng chúng ta có cơ hội hợp tác trong tương lai!
Peter:好的,谢谢您的介绍,祝您展会顺利!
Peter: Hǎo de, xièxiè nín de jièshào, zhù nín zhǎnhuì shùnlì!
Peter: Được, cảm ơn cô đã giới thiệu. Chúc công ty cô hội chợ thành công!

Từ vựng trọng điểm
| Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 展会 | zhǎnhuì | Hội chợ triển lãm |
| 展位 | zhànwèi | Gian hàng trưng bày |
| 环保包装 | huánbǎo bāozhuāng | Bao bì thân thiện môi trường |
| 可降解材料 | kě jiàngjiě cáiliào | Vật liệu phân hủy sinh học |
| 采购经理 | cǎigòu jīnglǐ | Giám đốc thu mua |
| 产品目录 | chǎnpǐn mùlù | Danh mục sản phẩm |
| 规格 | guīgé | Thông số kỹ thuật |
| 意向 | yìxiàng | Ý định, mong muốn |
| 邮箱 | yóuxiāng | Hòm thư điện tử |
| 展会顺利 | zhǎnhuì shùnlì | Hội chợ thuận lợi, thành công |
Ngữ pháp trọng điểm tiếng Trung thương mại bài 4 phần mở rộng
Ngữ pháp 1: “对……感兴趣”
– Quan tâm đến…
Ví dụ:
- 我对贵公司的产品很感兴趣。 → Tôi rất quan tâm đến sản phẩm của quý công ty.
Ngữ pháp 2: “如果……可以…… “
– Nếu…, có thể…
Ví dụ:
- 如果您方便,我们可以安排视频会议。 → Nếu ông thuận tiện, chúng tôi có thể sắp xếp buổi họp trực tuyến.
Ngữ pháp 3: “希望 + 有 + 名词 + 的机会”
– Hy vọng có cơ hội…
Ví dụ:
- 希望以后有合作的机会。 → Hy vọng sau này có cơ hội hợp tác.
Cụm từ thường dùng trong môi trường công sở
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 哎呀,久仰久仰! | Āiyā, jiǔyǎng jiǔyǎng! | Ôi, ngưỡng mộ đã lâu! (rất lịch sự khi gặp khách mới) |
| 您好,您一路辛苦了! | Nín hǎo, nín yílù xīnkǔ le! | Chào anh/chị, đường đi chắc vất vả lắm! |
| 早就听说过贵公司了。 | Zǎo jiù tīng shuō guò guì gōngsī le. | Tôi đã nghe nói nhiều về quý công ty rồi. |
| 今天终于见到您本人了。 | Jīntiān zhōngyú jiàndào nín běnrén le. | Hôm nay cuối cùng cũng được gặp trực tiếp anh/chị. |
| 幸会幸会! | Xìnghuì xìnghuì! | Hân hạnh, rất vui được gặp! |
| 哇,您中文说得真好! | Wa, nín Zhōngwén shuō de zhēn hǎo! | Wow, tiếng Trung của anh/chị thật tốt quá! |
Văn hóa kinh doanh khi gặp gỡ khách hàng
Trong môi trường thương mại quốc tế, đặc biệt là với doanh nghiệp Trung Quốc, hiểu và tuân thủ các quy tắc ứng xử văn hóa là yếu tố quan trọng giúp xây dựng niềm tin và mở rộng hợp tác. Dưới đây là 5 nguyên tắc văn hóa cơ bản cần ghi nhớ khi gặp gỡ khách hàng:
Chuẩn bị chu đáo – tôn trọng đối tác
Trước buổi gặp, cần tìm hiểu kỹ thông tin về công ty, sản phẩm và người phụ trách phía đối tác. Trang phục lịch sự, đến đúng giờ và mang danh thiếp thể hiện sự chuyên nghiệp.
Trong văn hóa Trung Hoa, sự chuẩn bị tốt là biểu hiện đầu tiên của thành ý (诚意 chéngyì).
Giao tiếp lịch sự – bắt đầu bằng quan hệ
Người Trung Quốc coi trọng “建立关系 (jiànlì guānxì)” – thiết lập quan hệ trước khi bàn chuyện kinh doanh. Vì vậy, nên bắt đầu buổi gặp bằng những lời chào, trò chuyện thân mật thay vì đi thẳng vào vấn đề. Giữ thái độ khiêm tốn, dùng ngôn từ nhẹ nhàng, tránh phủ định hoặc phản bác trực diện.
Nghi thức danh thiếp và tặng quà
Trao và nhận danh thiếp bằng hai tay, đọc qua trước khi cất đi. Quà tặng nhỏ mang tính biểu trưng (như đồ lưu niệm, đặc sản quê hương) thường được đánh giá cao, nhưng cần tránh những vật gợi điềm xấu như đồng hồ hay ô.
Bữa ăn – nơi xây dựng niềm tin
Nhiều cuộc gặp gỡ quan trọng được tiếp nối bằng bữa ăn thân mật hoặc mời trà. Đây là cơ hội để đôi bên hiểu nhau hơn và củng cố quan hệ hợp tác. Trong những dịp như vậy, nên giữ phép tắc, không bàn sâu chuyện kinh doanh, mà tập trung tạo không khí thân thiện.
Giữ chữ tín – kết thúc bằng lời cảm ơn
Sau buổi gặp, nên gửi email hoặc thư cảm ơn, thể hiện sự tôn trọng và mong muốn hợp tác lâu dài. Việc đúng hẹn, giữ lời và phản hồi nhanh chóng là yếu tố then chốt trong văn hóa kinh doanh Á Đông, thể hiện uy tín và trách nhiệm của doanh nghiệp.
Luyện tập
Dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt
-
我们希望与贵公司建立长期合作关系。
-
下午我们安排产品展示。
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
(会见客户 / 合作伙伴 / 售后服务 / 洽谈)
-
这次会议主要是为了__________。
-
公司非常重视__________的质量。
Luyện nói và viết
Hãy đóng vai nhân viên kinh doanh, giới thiệu sản phẩm công ty bạn cho khách hàng Trung Quốc (80–100 từ).
Qua bài học này, bạn đã được làm quen với từ vựng, mẫu câu và kỹ năng giao tiếp cơ bản khi gặp gỡ khách hàng trong môi trường thương mại Trung – Việt. Việc hiểu rõ cách giới thiệu sản phẩm, lắng nghe nhu cầu, trao đổi hợp tác và duy trì mối quan hệ sẽ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và tinh tế trong mọi buổi gặp gỡ kinh doanh.
Bên cạnh ngôn ngữ, bạn cũng đã tìm hiểu thêm về văn hóa giao tiếp của doanh nghiệp Trung Quốc, từ phong cách chào hỏi, cách trao danh thiếp đến những nguyên tắc lịch sự trong đối thoại thương mại. Đây chính là nền tảng quan trọng giúp bạn xây dựng lòng tin, mở rộng hợp tác và phát triển quan hệ đối tác lâu dài.
Ở bài học tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chủ đề “介绍产品(Giới thiệu sản phẩm)”, nơi bạn sẽ học cách giới thiệu sản phẩm, trao đổi nhu cầu và thiết lập mối quan hệ hợp tác trong các tình huống thương mại thực tế.
Xem thêm: Tiếng Trung thương mại bài 5 – 介绍产品(Giới thiệu sản phẩm)
- Hotline: 0342-982-928
- Web: tiengtrungthuongmai.vn
- Tiktok: tiktok.com/@tiengtrungthuongmaibct
- Youtube: youtube.com/@TiếngTrungThươngMạiBCT
- Page: www.facebook.com/BCTtiengtrungthuongmai
