Tiếng Trung thương mại bài 5: Giới thiệu sản phẩm

Cùng học tiếng Trung thương mại bài 5: 介绍产品(Giới thiệu sản phẩm)

Trong hoạt động kinh doanh, giới thiệu sản phẩm là bước quan trọng giúp doanh nghiệp thể hiện giá trị, lợi thế cạnh tranh và thu hút sự quan tâm của khách hàng. Việc sử dụng tiếng Trung thương mại một cách chính xác và chuyên nghiệp trong quá trình giới thiệu sản phẩm không chỉ giúp truyền đạt thông tin rõ ràng, mà còn góp phần xây dựng hình ảnh thương hiệu uy tín và tạo dựng niềm tin hợp tác lâu dài với đối tác Trung Quốc.

Bài học số 5 – “介绍产品(Giới thiệu sản phẩm)” sẽ giúp bạn:

  • Làm quen với từ vựng và mẫu câu chuyên dùng trong việc mô tả, giới thiệu và so sánh sản phẩm bằng tiếng Trung thương mại;

  • Luyện tập kỹ năng trình bày sản phẩm, nêu bật ưu điểm và xử lý thắc mắc của khách hàng một cách chuyên nghiệp;

  • Hiểu hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, cách thuyết phục và tạo ấn tượng tích cực trong quá trình giới thiệu sản phẩm;

  • Nâng cao khả năng đàm phán, giao tiếp thương mại và mở rộng mối quan hệ hợp tác với đối tác Trung – Việt.

Hãy cùng bắt đầu bài học hôm nay để tự tin giới thiệu sản phẩm bằng tiếng Trung, thể hiện sự chuyên nghiệp và chinh phục khách hàng ngay từ những lời đầu tiên!

Bài khóa tiếng Trung thương mại bài 5: Giới thiệu sản phẩm 介绍产品

 场景: 在公司会议室,业务员向客户介绍新产品。

Tình huống: Tại phòng họp công ty, nhân viên kinh doanh giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.

王经理:李先生,您好!很高兴您能来到我们公司。
Wáng jīnglǐ: Lǐ xiānshēng, nín hǎo! Hěn gāoxìng nín néng láidào wǒmen gōngsī.
Giám đốc Vương: Chào ông Lý! Rất vui vì ông có thể đến công ty chúng tôi.

李先生:王经理,您好!我一直听说贵公司在环保家电方面很有优势。
Lǐ xiānshēng: Wáng jīnglǐ, nín hǎo! Wǒ yīzhí tīng shuō guì gōngsī zài huánbǎo jiādiàn fāngmiàn hěn yǒu yōushì.
Ông Lý:  Chào Giám đốc Vương! Tôi nghe nói công ty bà có nhiều ưu thế trong lĩnh vực thiết bị gia dụng thân thiện với môi trường.

王经理:谢谢。今天我想向您介绍一下我们公司的新产品——智能空气净化器。
Wáng jīnglǐ: Xièxiè. Jīntiān wǒ xiǎng xiàng nín jièshào yīxià wǒmen gōngsī de xīn chǎnpǐn — zhìnéng kōngqì jìnghuàqì.
Giám đốc Vương: Cảm ơn ông. Hôm nay tôi muốn giới thiệu với ông sản phẩm mới của công ty chúng tôi — máy lọc không khí thông minh.

李先生:好,请您介绍。
Lǐ xiānshēng: Hǎo, qǐng nín jièshào.
Ông Lý:  Được, xin bà giới thiệu đi.

王经理:这款净化器采用最新的HEPA+活性炭双重过滤系统,能有效去除99%的PM2.5和异味。
Wáng jīnglǐ: Zhè kuǎn jìnghuàqì cǎiyòng zuìxīn de HEPA + huóxìngtàn shuāngchóng guòlǜ xìtǒng, néng yǒuxiào qùchú 99% de PM2.5 hé yìwèi.
Giám đốc Vương: Máy lọc này sử dụng hệ thống lọc kép HEPA + than hoạt tính mới nhất, có thể loại bỏ hiệu quả 99% bụi mịn PM2.5 và mùi khó chịu.

王经理:机身外壳使用铝合金材料,轻便且散热快。我们提供三年保修服务,并且可按月订购或年付。
Wáng jīnglǐ: Jīshēn wàiké shǐyòng lǚhéjīn cáiliào, qīngbiàn qiě sànrè kuài. Wǒmen tígōng sān nián bǎoxiū fúwù, bìngqiě kě àn yuè dìnggòu huò nián fù.
Giám đốc Vương: Vỏ máy được làm bằng hợp kim nhôm, nhẹ và tản nhiệt nhanh. Chúng tôi cung cấp dịch vụ bảo hành ba năm, đồng thời có thể đặt mua theo tháng hoặc thanh toán theo năm.

李先生:听起来很好。请问这款产品的最低订量是多少?价格大致是多少?
Lǐ xiānshēng: Tīng qǐlái hěn hǎo. Qǐngwèn zhè kuǎn chǎnpǐn de zuìdī dìngliàng shì duōshǎo? Jiàgé dàzhì shì duōshǎo?
Ông Lý:  Nghe có vẻ rất tốt. Xin hỏi sản phẩm này có lượng đặt hàng tối thiểu là bao nhiêu? Giá khoảng bao nhiêu?

王经理:最低订量为500台。价格方面,如果订量在500台以上,单价为人民币¥1,200一台;如果达到1,000台以上,我们可以谈到¥1,050一台。
Wáng jīnglǐ: Zuìdī dìngliàng wèi 500 tái. Jiàgé fāngmiàn, rúguǒ dìngliàng zài 500 tái yǐshàng, dānjià wéi rénmínbì 1,200 yuán yī tái; rúguǒ dádào 1,000 tái yǐshàng, wǒmen kěyǐ tán dào 1,050 yuán yī tái.
Giám đốc Vương: Lượng đặt hàng tối thiểu là 500 chiếc. Nếu đặt trên 500 chiếc, đơn giá là 1.200 tệ/chiếc; nếu đạt trên 1.000 chiếc, chúng ta có thể thương lượng xuống còn 1.050 tệ/chiếc.

李先生:明白了。那您能给我一份产品目录和规格表吗?我想回去给公司内部参考。
Lǐ xiānshēng: Míngbái le. Nà nín néng gěi wǒ yī fèn chǎnpǐn mùlù hé guīgé biǎo ma? Wǒ xiǎng huíqù gěi gōngsī nèibù cānkǎo.
Ông Lý:  Tôi hiểu rồi. Vậy bà có thể cho tôi một bản danh mục sản phẩm và bảng thông số kỹ thuật được không? Tôi muốn mang về để công ty tham khảo thêm.

王经理:当然可以。我这就发电子版给您,同时寄纸本样本到您公司。期待与贵公司合作!
Wáng jīnglǐ: Dāngrán kěyǐ. Wǒ zhè jiù fā diànzǐ bǎn gěi nín, tóngshí jì zhǐběn yàngběn dào nín gōngsī. Qīdài yǔ guì gōngsī hézuò!
Giám đốc Vương: Tất nhiên rồi. Tôi sẽ gửi bản điện tử cho ông ngay, đồng thời gửi bản mẫu giấy đến công ty ông. Mong được hợp tác với quý công ty!

李先生:好的,非常感谢您的介绍。希望我们能达成长期合作。
Lǐ xiānshēng: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè nín de jièshào. Xīwàng wǒmen néng dáchéng chángqī hézuò.
Ông Lý:  Được, cảm ơn bà đã giới thiệu. Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

Tiếng Trung thương mại bài 5: giới thiệu sản phẩm
Tiếng Trung thương mại bài 5 – tiengtrungthuongmai.vn

Từ vựng trọng điểm

Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt
净化器 jìnghuàqì máy lọc / thiết bị làm sạch
过滤系统 guòlǜ xìtǒng hệ thống lọc
活性炭 huóxìngtàn than hoạt tính
铝合金 lǚhéjīn hợp kim nhôm
散热 sànrè tản nhiệt
保修服务 bǎoxiū fúwù dịch vụ bảo hành
最低订量 zuìdī dìngliàng lượng đặt hàng tối thiểu
单价 dānjià đơn giá
规格表 guīgé biǎo bảng thông số kỹ thuật
电子版 diànzǐ bǎn bản điện tử
样本 yàngběn bản mẫu, mẫu hàng
异味 yìwèi mùi lạ, mùi khó chịu
优势 yōushì ưu thế
订购 dìnggòu đặt mua
年付 nián fù thanh toán theo năm
长期合作 chángqī hézuò hợp tác lâu dài
环保家电 huánbǎo jiādiàn đồ gia dụng thân thiện môi trường

Ngữ pháp trọng điểm tiếng Trung thương mại bài 5

Ngữ pháp 1:  采用……系统/材料

– Sử dụng, áp dụng (hệ thống, vật liệu, phương pháp…)

Cấu trúc: 采用 + danh từ + 系统/材料/方法

Ví dụ:
这款净化器采用最新的HEPA+活性炭双重过滤系统。 → Máy lọc này sử dụng hệ thống lọc kép HEPA + than hoạt tính mới nhất.

Ngữ pháp 2: 如果……(的话)……就……

Nếu … thì …

Cấu trúc: 如果 + điều kiện (的话)…, 就 + kết quả

 Ví dụ:
如果订量在500台以上,我们就可以谈优惠价格。 → Nếu đặt trên 500 chiếc, chúng ta có thể thương lượng giá ưu đãi.

Ngữ pháp 3: 期待/希望 + 与……合作/建立关系

– Mong được hợp tác với … / hy vọng thiết lập quan hệ với …

Cấu trúc: 期待 + 与 + đối tượng + 合作
hoặc 希望 + 与 + đối tượng + 建立 + 关系

Ví dụ:
我们非常期待与贵公司长期合作。 → Chúng tôi rất mong được hợp tác lâu dài với quý công ty.

Bài khóa mở rộng tiếng Trung thương mại bài 5

Đoạn văn giới thiệu máy làm sạch không khí thông minh

大家好!今天我要向您介绍我们公司最新推出的智能空气净化器。这款产品专为现代家庭和办公环境设计,外形简约时尚,占用空间小,却拥有强大的净化功能。

它采用了最新的HEPA+活性炭双重过滤系统,能有效去除空气中99%的PM2.5、灰尘、花粉以及各种异味,让您和家人随时呼吸到清新健康的空气。同时,设备内置高精度空气质量传感器,可以实时监测空气状况,并自动调节风速,实现真正的智能净化。

此外,这款空气净化器还支持手机APP远程控制,您可以在外出时轻松开关机器、查看空气数据,非常方便。运行时噪音低于30分贝,不影响睡眠和工作,是居家与办公的理想选择。

我们的产品已经通过多项国际安全认证,并提供两年保修服务。如果您正在寻找一款高效、智能又节能的空气净化器,我们的智能空气净化器一定会是您的最佳选择!

Tiếng Trung thương mại bài 5: giới thiệu sản phẩm
Tiếng Trung thương mại bài 5: Giới thiệu sản phẩm

Phiên âm

Dàjiā hǎo! Jīntiān wǒ yào xiàng nín jièshào wǒmen gōngsī zuìxīn tuīchū de zhìnéng kōngqì jìnghuàqì. Zhè kuǎn chǎnpǐn zhuān wéi xiàndài jiātíng hé bàngōng huánjìng shèjì, wàixíng jiǎnyuē shíshàng, zhànyòng kōngjiān xiǎo, què yǒngyǒu qiángdà de jìnghuà gōngnéng.

Tā cǎiyòng le zuìxīn de HEPA+huóxìngtàn shuāngchóng guòlǜ xìtǒng, néng yǒuxiào qùchú kōngqì zhōng 99% de PM2.5, huīchén, huāfěn yǐjí gèzhǒng yìwèi, ràng nín hé jiārén suíshí hūxī dào qīngxīn jiànkāng de kōngqì. Tóngshí, shèbèi nèizhì gāo jīngdù kōngqì zhìliàng chuángǎnqì, kěyǐ shíshí jiāncè kōngqì zhuàngkuàng, bìng zìdòng tiáojié fēngsù, shíxiàn zhēnzhèng de zhìnéng jìnghuà.

Cǐwài, zhè kuǎn kōngqì jìnghuàqì hái zhīchí shǒujī APP yuǎnchéng kòngzhì, nín kěyǐ zài wàichū shí qīngsōng kāiguān jīqì, chá kàn kōngqì shùjù, fēicháng fāngbiàn. Yùnxíng shí zàoshēng dī yú 30 fēnbèi, bù yǐngxiǎng shuìmián hé gōngzuò, shì jūjiā yǔ bàngōng de lǐxiǎng xuǎnzé.

Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīng tōngguò duō xiàng guójì ānquán rènzhèng, bìng tígōng liǎng nián bǎoxiū fúwù. Rúguǒ nín zhèngzài xúnzhǎo yī kuǎn gāoxiào, zhìnéng yòu jiénéng de kōngqì jìnghuàqì, wǒmen de zhìnéng kōngqì jìnghuàqì yīdìng huì shì nín de zuì jiā xuǎnzé!

Nghĩa tiếng Việt bài khóa mở rộng tiếng Trung thương mại bài 5

Xin chào mọi người! Hôm nay tôi xin giới thiệu đến quý vị máy lọc không khí thông minh mới nhất của công ty chúng tôi. Sản phẩm này được thiết kế dành riêng cho gia đình và văn phòng hiện đại, với kiểu dáng đơn giản, thời trang, chiếm ít diện tích nhưng có hiệu năng lọc cực mạnh.

Máy sử dụng hệ thống lọc kép HEPA + than hoạt tính mới nhất, có thể loại bỏ hiệu quả 99% bụi mịn PM2.5, bụi bẩn, phấn hoa và các mùi khó chịu trong không khí, giúp bạn và gia đình luôn hít thở bầu không khí trong lành, an toàn. Ngoài ra, thiết bị còn tích hợp cảm biến chất lượng không khí độ chính xác cao, giúp giám sát tình trạng không khí theo thời gian thực và tự động điều chỉnh tốc độ gió, mang lại hiệu quả lọc thông minh.

Máy cũng hỗ trợ điều khiển từ xa qua ứng dụng điện thoại, cho phép bạn dễ dàng bật/tắt và theo dõi dữ liệu không khí ngay cả khi không ở nhà. Khi vận hành, máy có độ ồn thấp dưới 30 dB, không ảnh hưởng đến giấc ngủ hay công việc – là lựa chọn lý tưởng cho gia đình và văn phòng.

Sản phẩm của chúng tôi đã đạt nhiều chứng nhận an toàn quốc tế và được bảo hành 2 năm. Nếu bạn đang tìm kiếm một máy lọc không khí hiệu quả, thông minh và tiết kiệm năng lượng, thì máy lọc không khí thông minh của chúng tôi chắc chắn là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn!

Cấu trúc ngữ pháp quan trọng bài khóa mở rộng tiếng Trung thương mại bài 5

Ngữ pháp 1: 向……介绍

– Giới thiệu cho ai đó.

Ví dụ:

今天我要向您介绍我们公司最新推出的智能空气净化器。 → Hôm nay tôi xin giới thiệu đến quý vị máy lọc không khí thông minh mới nhất của công ty chúng tôi.

  • 我想向您介绍我们的新产品。

  • 我来向大家介绍一下这款产品。

Ngữ pháp 2: 专为……设计

– Thiết kế chuyên biệt cho …

Ví dụ:

这款产品专为现代家庭和办公环境设计。 → Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt cho gia đình và văn phòng hiện đại.

  • 本产品专为儿童使用设计。

  • 这款软件专为企业客户开发。

Ngữ pháp 3: 却

– Nhưng lại / Tuy … nhưng … ; Dùng để nhấn mạnh sự tương phản.

Ví dụ: :

占用空间小,却拥有强大的净化功能。 → Chiếm ít diện tích nhưng lại có khả năng lọc mạnh mẽ.

  • 他年纪小,却很聪明。

  • 价格不高,却很实用。

Ngữ pháp 4: 能有效去除……

– Có thể loại bỏ hiệu quả …

Ví dụ:

能有效去除99%的PM2.5和异味。 → Có thể loại bỏ hiệu quả 99% bụi mịn PM2.5 và mùi khó chịu.

  • 能有效去除细菌和病毒。

  • 这种药能有效减轻疼痛。

Ngữ pháp 5: 让……

– Khiến / Giúp cho …

Ví dụ:  让您和家人随时呼吸到清新健康的空气。 → Giúp bạn và gia đình luôn hít thở không khí trong lành.

  • 这款产品让生活更方便。

  • 音乐让人放松。

Ngữ pháp 6: 不仅……还…… 

– Không chỉ … mà còn …

Ví dụ:

不仅能净化空气,还能自动调节风速。 → Không chỉ lọc không khí mà còn tự động điều chỉnh tốc độ gió.

  • 这台手机不仅外观漂亮,还功能强大。

Ngữ pháp 7: 低于…… 

– Thấp hơn …

Ví dụ:

噪音低于30分贝。→ Độ ồn thấp hơn 30 dB.

  • 价格低于市场平均水平。

  • 温度低于零度。

Ngữ pháp 8: 是……的理想选择 

– Là lựa chọn lý tưởng cho …

Ví dụ:

是居家与办公的理想选择。 → Là lựa chọn lý tưởng cho gia đình và văn phòng.

  • 是旅行者的理想选择。

  • 是学生学习的理想工具。

Từ vựng thương mại – sản phẩm nổi bật

中文词汇 Pinyin Nghĩa tiếng Việt
智能空气净化器 zhìnéng kōngqì jìnghuàqì Máy lọc không khí thông minh
HEPA+活性炭双重过滤系统 HEPA + huóxìngtàn shuāngchóng guòlǜ xìtǒng Hệ thống lọc kép HEPA + than hoạt tính
PM2.5 Bụi mịn PM2.5
异味 yìwèi Mùi lạ, mùi khó chịu
净化功能 jìnghuà gōngnéng Chức năng lọc không khí
空气质量传感器 kōngqì zhìliàng chuángǎnqì Cảm biến chất lượng không khí
自动调节 zìdòng tiáojié Tự động điều chỉnh
远程控制 yuǎnchéng kòngzhì Điều khiển từ xa
噪音 zàoshēng Tiếng ồn
节能 jiénéng Tiết kiệm năng lượng
保修服务 bǎoxiū fúwù Dịch vụ bảo hành

Luyện tập

Dịch câu sang tiếng Việt

  1. 我们提供三年保修服务。

  2. 最低订量为500台。

  3. 我这就发电子版给您。

Điền từ thích hợp

(从下列词汇中选择:净化器/最低订量/规格表/单价/电子版)

  1. 这款_______采用铝合金外壳,轻便又美观。

  2. 请您查看这份_______,里面列有产品的尺寸、功能和重量。

  3. 如果订量达到1000台,我们的_______可以降至¥1,050/台。

  4. 您想要纸本样本,还是先看_______?

  5. 本公司这批产品的_______为500台。

Qua bài học này, bạn đã được làm quen với từ vựng, mẫu câu và kỹ năng giao tiếp cơ bản khi giới thiệu sản phẩm trong môi trường thương mại Trung – Việt. Việc nắm vững cách trình bày thông tin sản phẩm, nhấn mạnh ưu điểm, giải đáp thắc mắc và thuyết phục khách hàng sẽ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và tự tin trong các buổi đàm phán kinh doanh.

Bên cạnh ngôn ngữ, bạn cũng đã tìm hiểu thêm về văn hóa giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp Trung Quốc, từ cách lựa chọn ngôn từ phù hợp, cách thể hiện sự tôn trọng đối tác đến những quy tắc ứng xử tinh tế trong giao tiếp thương mại. Đây chính là nền tảng quan trọng giúp bạn xây dựng hình ảnh doanh nghiệp uy tín, tạo ấn tượng tích cực và mở rộng cơ hội hợp tác lâu dài trong thị trường Trung – Việt.

Xem thêm: Tiếng Trung thương mại bài 6 – 询价与报价(Hỏi giá và báo giá)

Kết nối cùng Tiếng Trung thương mại BCT để được tư vấn về các khóa học và chương trình học nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *