Tiếng Trung thương mại bài 6: Hỏi giá và báo giá

Cùng học tiếng Trung thương mại bài 6 询价与报价(Hỏi giá và báo giá)

Trong kinh doanh, hỏi giá và báo giá là bước khởi đầu quan trọng trong quá trình giao dịch giữa doanh nghiệp và khách hàng. Việc sử dụng tiếng Trung thương mại chính xác và chuyên nghiệp giúp bạn truyền đạt thông tin rõ ràng, thể hiện sự tôn trọng và nâng cao hiệu quả thương lượng.

Bài 6 – “询价与报价(Hỏi giá và báo giá)” sẽ giúp bạn:

  • Nắm vững từ vựng và mẫu câu thường dùng trong quá trình hỏi – báo giá;

  • Luyện tập cách diễn đạt lịch sự, chuyên nghiệp trong giao tiếp thương mại;

  • Hiểu quy trình trao đổi giá cả và rèn luyện kỹ năng đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Hãy cùng bắt đầu bài học hôm nay để tự tin giao tiếp, biết cách hỏi – biết cách báo, và từng bước trở thành người đàm phán chuyên nghiệp trong thương mại quốc tế!

tiếng Trung thương mại bài 6 - hỏi giá và báo giá
Tiếng Trung thương mại bài 6 – hỏi giá và báo giá

Bài khóa tiếng Trung thương mại bài 6: Hỏi giá và báo giá 询价与报价

场景:在出口贸易公司会议室,买方询价,卖方给出报价。
Tình huống: Tại phòng họp công ty xuất khẩu, bên mua hỏi giá, bên bán báo giá.

情境:买方 A 公司正在准备外贸采购,联系卖方 B 公司进行产品询价与报价。
Ngữ cảnh: Công ty A (bên mua) đang chuẩn bị nhập hàng ngoại thương, liên hệ với công ty B (bên bán) để hỏi giá và nhận báo giá sản phẩm.

张经理:王先生,您好!感谢您百忙之中来我们公司。
Zhāng jīnglǐ: Wáng xiānshēng, nín hǎo! Gǎnxiè nín bǎimáng zhī zhōng lái wǒmen gōngsī.
Giám đốc Trương: Chào ông Vương! Cảm ơn ông đã dành thời gian đến công ty chúng tôi dù rất bận rộn.

王先生:张经理,您好!贵公司在电子产品出口方面很有经验,因此我们希望与您合作。
Wáng xiānshēng: Zhāng jīnglǐ, nín hǎo! Guì gōngsī zài diànzǐ chǎnpǐn chūkǒu fāngmiàn hěn yǒu jīngyàn, yīncǐ wǒmen xīwàng yǔ nín hézuò.
Ông Vương: Chào giám đốc Trương! Công ty các ông có nhiều kinh nghiệm trong xuất khẩu sản phẩm điện tử, vì vậy chúng tôi rất mong được hợp tác.

张经理:太好了!今天我们主要讨论的是您提到的 USB 充电器,请您先说一下您的要求。
Zhāng jīnglǐ: Tài hǎo le! Jīntiān wǒmen zhǔyào tǎolùn de shì nín tí dào de USB chōngdiànqì, qǐng nín xiān shuō yīxià nín de yāoqiú.
Giám đốc Trương: Tốt quá! Hôm nay chúng ta chủ yếu bàn về bộ sạc USB mà ông đã đề cập, mời ông nói rõ yêu cầu trước nhé.

王先生:好的。我们计划采购一批 USB 充电器,规格如下:输出电流 2.4 A,支持 QC3.0 快充,外壳为铝合金。订量大约为 2 000 台,目标价格是每台人民币 ¥45 元左右。请问贵公司最低订量是多少?单价大致是多少?
Wáng xiānshēng: Hǎo de. Wǒmen jìhuà cǎigòu yī pī USB chōngdiànqì, guīgé rúxià: shūchū diànliú 2.4 A, zhīchí QC3.0 kuàichōng, wàiké wéi lǚhéjīn. Dìngliàng dàyuē wéi liǎng qiān tái, mùbiāo jiàgé shì měi tái rénmínbì sìshíwǔ yuán zuǒyòu. Qǐng wèn guì gōngsī zuìdī dìngliàng shì duōshǎo? Dānjià dàzhì shì duōshǎo?

Ông Vương: Được rồi. Chúng tôi dự định mua một lô sạc USB với các thông số sau: dòng điện đầu ra 2.4A, hỗ trợ sạc nhanh QC3.0, vỏ hợp kim nhôm. Số lượng đặt hàng khoảng 2.000 chiếc, giá mục tiêu là khoảng 45 Nhân dân tệ/chiếc. Xin hỏi đơn hàng tối thiểu của quý công ty là bao nhiêu? Giá đơn vị khoảng bao nhiêu?

张经理:我明白了。我们这款铝合金外壳 USB 充电器的最低订量为 1 000 台。关于价格,如果订量在 1 000 台以上,单价为 ¥47 元/台;如果订量达到 5000 台以上,我们可以降至 ¥44 元/台。
Zhāng jīnglǐ: Wǒ míngbái le. Wǒmen zhè kuǎn lǚhéjīn wàiké USB chōngdiànqì de zuìdī dìngliàng wéi yī qiān tái. Guānyú jiàgé, rúguǒ dìngliàng zài yī qiān tái yǐshàng, dānjià wéi sìshíqī yuán/tái; rúguǒ dìngliàng dádào wǔ qiān tái yǐshàng, wǒmen kěyǐ jiàng zhì sìshísì yuán/tái.
Giám đốc Trương: Tôi hiểu rồi. Mẫu sạc USB vỏ hợp kim nhôm này của chúng tôi có đơn hàng tối thiểu là 1.000 chiếc. Về giá, nếu số lượng đặt trên 1.000 chiếc, đơn giá là 47 tệ/chiếc; nếu đạt 5.000 chiếc trở lên, chúng tôi có thể giảm xuống 44 tệ/chiếc.

王先生:好的,这个范围我们可以考虑。请问包装方式、付款条件和交货期是什么?
Wáng xiānshēng: Hǎo de, zhège fànwéi wǒmen kěyǐ kǎolǜ. Qǐng wèn bāozhuāng fāngshì, fùkuǎn tiáojiàn hé jiāohuòqī shì shénme?
Ông Vương: Được, mức giá này chúng tôi có thể xem xét. Xin hỏi về cách đóng gói, điều kiện thanh toán và thời hạn giao hàng như thế nào?

张经理:包装方面,每台用白盒包装,100 台装一箱。付款方式为:签订合同后预付 30%,出货前付清余款。交货期方面,如果收到订单并确认样品后,我们在 30 天内发货。
Zhāng jīnglǐ: Bāozhuāng fāngmiàn, měi tái yòng báihé bāozhuāng, yì bǎi tái zhuāng yì xiāng. Fùkuǎn fāngshì wéi: qiāndìng hétóng hòu yùfù sānshí fēn zhī, chūhuò qián fùqīng yúkuǎn. Jiāohuòqī fāngmiàn, rúguǒ shōudào dìngdān bìng quèrèn yàngpǐn hòu, wǒmen zài sānshí tiān nèi fāhuò.
Giám đốc Trương: Về đóng gói, mỗi chiếc được đóng trong hộp trắng, 100 chiếc một thùng. Phương thức thanh toán là: trả trước 30% sau khi ký hợp đồng, thanh toán phần còn lại trước khi giao hàng. Về thời hạn giao hàng, sau khi nhận đơn và xác nhận mẫu, chúng tôi sẽ giao hàng trong vòng 30 ngày.

王先生:明白。那我请您先发一份 USB 充电器的规格表和产品目录,样机也请寄一两台给我们公司参考。
Wáng xiānshēng: Míngbai. Nà wǒ qǐng nín xiān fā yí fèn USB chōngdiànqì de guīgé biǎo hé chǎnpǐn mùlù, yàngjī yě qǐng jì yī liǎng tái gěi wǒmen gōngsī cānkǎo.
Ông Vương: Tôi hiểu rồi. Vậy xin ông gửi cho chúng tôi bản thông số kỹ thuật và danh mục sản phẩm sạc USB, đồng thời gửi 1–2 mẫu hàng để tham khảo.

张经理:当然可以。我这就给您发送电子版规格表,同时明天寄出样机。期待与贵公司建立长期合作关系。
Zhāng jīnglǐ: Dāngrán kěyǐ. Wǒ zhè jiù gěi nín fāsòng diànzǐbǎn guīgé biǎo, tóngshí míngtiān jìchū yàngjī. Qīdài yǔ guì gōngsī jiànlì chángqī hézuò guānxì.
Giám đốc Trương: Tất nhiên rồi. Tôi sẽ gửi ngay bản thông số kỹ thuật điện tử và gửi mẫu hàng vào ngày mai. Mong được hợp tác lâu dài với quý công ty.

王先生:谢谢!我们收到资料后会尽快商量。希望这次合作顺利。
Wáng xiānshēng: Xièxiè! Wǒmen shōudào zīliào hòu huì jǐnkuài shāngliáng. Xīwàng zhè cì hézuò shùnlì.
Ông Vương: Cảm ơn ông! Sau khi nhận được tài liệu, chúng tôi sẽ nhanh chóng bàn bạc. Hy vọng lần hợp tác này sẽ thuận lợi.

tieng Trung thuong mai bai 6 - hoi gia va bao gia
hỏi giá và báo giá – một hoạt động cơ bản nhưng quan trọng của giao dịch thương mại

Từ vựng trọng điểm

Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt
最低订量 zuìdī dìngliàng Lượng đặt hàng tối thiểu
单价 dānjià Đơn giá
支付 zhīfù Thanh toán
样机 yàngjī Mẫu thử (máy)
电流 diànliú Dòng điện
快充 kuài chōng Sạc nhanh
铝合金 lǚhéjīn Hợp kim nhôm
出货期 chūhuò qī Thời gian giao hàng
长期合作 chángqī hézuò Hợp tác lâu dài
规格表 guīgé biǎo Bảng thông số kỹ thuật

Ngữ pháp trọng điểm tiếng Trung thương mại bài  6

Ngữ pháp 1: 如果……就……

— Nếu … thì …

例如:如果订量达到 5 000 台,我们就可以降价。

Ngữ pháp 2: 请 … …

— Xin mời … làm gì

例如:请您先发规格表。

Ngữ pháp 3: 期待/希望 与 … 合作/建立关系

— Mong muốn hợp tác với …

例如:我们期待与贵公司建立长期合作关系。

Ngữ pháp 4: 每台用…包装

— Mỗi chiếc dùng … đóng gói

例如:每台用白盒包装。

Ngữ pháp 5: A/B 以上/以下

— Trên/bên trên (≥) hoặc dưới (≤)

例如:订量在 1 000 台以上。

Bài khóa mở rộng tiếng Trung thương mại bài 6: Thư hỏi giá và thư báo giá.

邮件一:询价信 – thư hỏi giá

主题:关于LED台灯的询价
Zhǔtí: Guānyú LED táidēng de xúnjià

尊敬的李经理:
Zūnjìng de Lǐ jīnglǐ:

您好!
Nín hǎo!

我们是越南安明贸易有限公司,主要从事家用电器的批发业务。
Wǒmen shì Yuènán Ānmíng Màoyì Yǒuxiàn Gōngsī, zhǔyào cóngshì jiāyòng diànqì de pīfā yèwù.

近日我们对贵公司生产的LED台灯很感兴趣,想了解一下相关的产品信息及报价。
Jìnrì wǒmen duì guì gōngsī shēngchǎn de LED táidēng hěn gǎn xìngqù, xiǎng liǎojiě yīxià xiāngguān de chǎnpǐn xìnxī jí bàojià.

请您提供以下内容:
Qǐng nín tígōng yǐxià nèiróng:

LED台灯的产品规格(功率、材质、尺寸等);
LED táidēng de chǎnpǐn guīgé (gōnglǜ, cáizhì, chǐcùn děng);

每台的单价与最低订量;
Měi tái de dānjià yǔ zuìdī dìngliàng;

包装方式及运输条件;
Bāozhuāng fāngshì jí yùnshū tiáojiàn;

付款方式与交货期。
Fùkuǎn fāngshì yǔ jiāohuò qī.

如果条件合适,我们计划先下试订单500台。
Rúguǒ tiáojiàn héshì, wǒmen jìhuà xiān xià shì dìngdān wǔbǎi tái.

期待您的回复,谢谢!
Qīdài nín de huífù, xièxiè!

此致
Cǐ zhì

敬礼!
Jìnglǐ!

阮先生
Ruǎn xiānshēng

越南安明贸易有限公司
Yuènán Ānmíng Màoyì Yǒuxiàn Gōngsī

2025年10月18日
Èr líng èr wǔ nián shí yuè shíbā rì

Bản dịch tiếng Việt 

Chủ đề: Hỏi giá sản phẩm đèn bàn LED

Kính gửi Ông Lý – Giám đốc,

Xin chào Ông!
Chúng tôi là Công ty TNHH Thương mại An Minh (Việt Nam), chuyên kinh doanh bán buôn các thiết bị điện gia dụng. Gần đây, chúng tôi đặc biệt quan tâm đến sản phẩm đèn bàn LED do Quý công ty sản xuất, và mong muốn được tìm hiểu thêm thông tin chi tiết cũng như nhận báo giá cụ thể.

Kính đề nghị Quý công ty vui lòng cung cấp các thông tin sau:

  1. Thông số kỹ thuật của đèn bàn LED (công suất, chất liệu, kích thước, v.v.);

  2. Đơn giá sản phẩm và số lượng đặt hàng tối thiểu;

  3. Phương thức đóng gói và điều kiện vận chuyển;

  4. Phương thức thanh toán và thời hạn giao hàng.

Nếu các điều kiện phù hợp, chúng tôi dự kiến sẽ đặt đơn hàng thử đầu tiên gồm 500 chiếc.

Rất mong nhận được phản hồi sớm từ Quý công ty.
Xin chân thành cảm ơn!

Trân trọng,
Ông Nguyễn
Công ty TNHH Thương mại An Minh – Việt Nam
Ngày 18 tháng 10 năm 2025

tiếng Trung thương mại bài 6 - hỏi giá và báo giá.
tiếng Trung thương mại bài 6 – hỏi giá và báo giá.

 邮件二:报价回复 – thư báo giá

主题:LED台灯报价单
Zhǔtí: LED táidēng bàojià dān

尊敬的阮先生:
Zūnjìng de Ruǎn xiānshēng:

您好!感谢您对我司产品的关注。根据您的询价,我们提供以下报价信息:
Nín hǎo! Gǎnxiè nín duì wǒ sī chǎnpǐn de guānzhù. Gēnjù nín de xúnjià, wǒmen tígōng yǐxià bàojià xìnxī:

产品名称:LED台灯
Chǎnpǐn míngchēng: LED táidēng

型号:LDT2025
Xínghào: LDT2025

功率:12 W 材质:ABS塑料 尺寸:30 × 15 cm
Gōnglǜ: shí’èr wǎ cáizhì: ABS sùliào chǐcùn: sānshí chéng shíwǔ gōngfēn

最低订量:300台
Zuìdī dìngliàng: sānbǎi tái

单价:每台人民币¥58元(FOB深圳价)
Dānjià: měi tái rénmínbì wǔshíbā yuán (FOB Shēnzhèn jià)

包装:每台装入彩盒,20台一箱
Bāozhuāng: měi tái zhuāng rù cǎihé, èrshí tái yī xiāng

付款方式:T/T电汇(预付30%,出货前付清余款)
Fùkuǎn fāngshì: T/T diànhuì (yùfù sānshí fēnbǐ, chūhuò qián fù qīng yú kuǎn)

交货期:收到定金后25天内发货
Jiāohuò qī: shōudào dìngjīn hòu èrshíwǔ tiān nèi fāhuò

如果订单数量达到1 000台以上,我们可再优惠5%。
Rúguǒ dìngdān shùliàng dádào yīqiān tái yǐshàng, wǒmen kě zài yōuhuì wǔ fēnbǐ.

如有需要,我们可免费寄送样品供参考。
Rú yǒu xūyào, wǒmen kě miǎnfèi jìsòng yàngpǐn gōng cānkǎo.

期待与贵公司进一步合作!
Qīdài yǔ guì gōngsī jìnyībù hézuò!

此致
顺祝商祺!
Cǐ zhì
shùn zhù shāng qí!

李经理
Lǐ jīnglǐ

深圳光盛电子有限公司
Shēnzhèn Guāngshèng Diànzǐ Yǒuxiàn Gōngsī

2025年10月19日
Èr líng èr wǔ nián shí yuè shí jiǔ rì

Bản dịch tiếng Việt

Chủ đề: Báo giá đèn bàn LED

Kính gửi ông Nguyễn,

Xin chào ông! Cảm ơn ông đã quan tâm đến sản phẩm của công ty chúng tôi. Căn cứ vào yêu cầu hỏi giá của ông, chúng tôi xin cung cấp thông tin báo giá như sau:

Tên sản phẩm: Đèn bàn LED
Mã sản phẩm: LDT2025
Công suất: 12W Chất liệu: Nhựa ABS Kích thước: 30 × 15 cm

Số lượng đặt tối thiểu: 300 chiếc
Đơn giá: 58 Nhân dân tệ/chiếc (giá FOB Thâm Quyến)
Đóng gói: 1 chiếc/hộp màu, 20 chiếc/thùng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản T/T (đặt cọc 30%, thanh toán nốt trước khi giao hàng)
Thời gian giao hàng: Trong vòng 25 ngày sau khi nhận cọc

Nếu đơn hàng đạt từ 1.000 chiếc trở lên, chúng tôi có thể chiết khấu thêm 5%.
Nếu cần, chúng tôi có thể gửi mẫu miễn phí để tham khảo.

Rất mong được hợp tác lâu dài cùng quý công ty!

Trân trọng,
Lý Kinh Lý
Công ty TNHH Điện tử Quang Thịnh Thâm Quyến
Ngày 19 tháng 10 năm 2025

Từ vựng trọng điểm

汉语词汇 Pinyin 意思(越南语)
询价信 xúnjiàxìn thư hỏi giá
报价单 bàojiàdān bảng báo giá
功率 gōnglǜ công suất
材质 cáizhì chất liệu
电汇 diànhuì chuyển khoản ngân hàng
定金 dìngjīn tiền đặt cọc
发货 fāhuò giao hàng, xuất hàng
试订单 shì dìngdān đơn đặt hàng thử
商祺 shāngqí kính chúc công việc thuận lợi (lời kết thư thương mại)
优惠 yōuhuì ưu đãi, giảm giá

Ngữ pháp trọng điểm

Ngữ pháp số 1: 根据……(情况)……

— Căn cứ theo …

例如:根据您的询价,我们提供以下报价。

Ngữ pháp số 2: 如有需要,可……

— Nếu cần, có thể …

例如:如有需要,我们可免费寄送样品。

Ngữ pháp số 3: ……以上/以下,可再优惠……

— Trên/dưới … có thể giảm giá thêm …

例如:订单数量达到 1000 台以上,可再优惠 5%。

Ngữ pháp số 4: 敬礼/顺祝商祺

— Cụm từ kết thúc thư thương mại, thể hiện sự lịch sự.

Ngữ pháp số 5:收到……后……

— Sau khi nhận được … thì …

例如:收到定金后 25 天内发货。

Luyện tập 

Bài 1: Dịch câu tiếng Việt sang tiếng Trung

Yêu cầu: Dịch các câu sau sang tiếng Trung thương mại chuẩn.

  1. 我们计划订购 3 000 台,每台目标价格为 ¥42 元。

  2. 如果您能在 20 天内发货,我们就可以签长期合同。

  3. 请您先寄两台样机给我们公司参考。

  4. 我们希望与贵公司建立稳定的合作关系。

  5. 每台用彩色包装,每箱装 50 台。

Bài 2: Điền từ phù hợp

Chọn từ đúng trong ngoặc: “最低订量/单价/样机/出货期/长期合作”

  1. 我们这款产品的 …….. 为 1 000 台。

  2. 如果订量在 5 000 台以上,……….. 可以降至 ¥44 元/台。

  3. 请您先寄两台 ……. 给我们参考。

  4. 签订合同后,我们的 ………… 为 30 天。

  5. 我们期待与贵公司建立 ………

Đáp án: 1最低订量 . 2 单价 3. 样机  4. 出货期  5. 长期合作

Bài 3: Đọc hiểu và đánh giá đúng/sai

Chú ý: Dựa vào nội dung hội thoại và thư báo giá.

  1. 买方来自越南,主要经营LED屏幕。 (✗) – Sai, đúng là kinh doanh đèn bàn LED.

  2. 卖方公司位于深圳。 (✓) – Đúng.

  3. 最低订量是 500 台。 (✗) – Sai, tối thiểu 300 hoặc 1000 tùy trường hợp.

  4. 付款方式为电汇预付 30%。 (✓) – Đúng.

  5. 如果订量达到 1000 台以上,单价可再优惠 5%。 (✓) – Đúng.

Bài 4: Dịch các câu thương mại

  1. Chúng tôi muốn biết đơn giá và thời gian giao hàng của đèn bàn LED.
    → 我们想了解LED台灯的单价和交货期。

  2. Nếu quý công ty có thể giảm thêm 5%, chúng tôi sẽ đặt hàng ngay.
    → 如果贵公司可以再优惠5%,我们将立即下订单。

  3. Sau khi nhận được tiền đặt cọc, xin hãy giao hàng trong vòng 25 ngày.
    → 收到定金后,请在25天内发货。

  4. Mong rằng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
    → 希望我们能建立长期合作关系。

Bài 5: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống

Chọn từ phù hợp: 报价单/试订单/电汇/优惠/发货

  1. 请您先发送一份 ……… 给我们参考。

  2. 我们计划先下 500 台 ……….

  3. 付款方式可以采用 T/T ……….

  4. 收到定金后,我们将在 25 天内 ……….

  5. 订量达到 1000 台以上,我们可再提供 5% 的 。

Đáp án: 1. 报价单 , 2 试订单,  3 电汇 4. 发货 5. 优惠

Qua bài học này, bạn đã làm quen với từ vựng, mẫu câu và kỹ năng giao tiếp cơ bản trong việc hỏi giá và báo giá sản phẩm trong môi trường thương mại Trung – Việt. Việc nắm vững cách trình bày yêu cầu mua hàng, đưa ra báo giá, trao đổi về số lượng, giá cả, điều kiện thanh toán và thời gian giao hàng sẽ giúp bạn tự tin, chuyên nghiệp hơn trong các cuộc đàm phán thương mại.

Bên cạnh ngôn ngữ, bạn cũng đã tìm hiểu thêm về văn hóa giao dịch của doanh nghiệp Trung Quốc, từ cách lựa chọn từ ngữ lịch sự, cách thể hiện sự tôn trọng đối tác đến những quy tắc tinh tế trong trao đổi thương mại. Đây là nền tảng quan trọng giúp bạn xây dựng hình ảnh cá nhân và doanh nghiệp uy tín, tạo ấn tượng tích cực và mở rộng cơ hội hợp tác lâu dài giữa đối tác Trung – Việt.

Xem thêm: Tiếng Trung thương mại bài 7 – 下订单 đặt hàng

Kết nối cùng Tiếng Trung thương mại BCT để được tư vấn về các khóa học và chương trình học nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *