Tiếng Trung thương mại bài 7: Đặt hàng

Cùng học tiếng Trung thương mại bài 7: 下订单 – Đặt hàng

Trong hoạt động kinh doanh quốc tế, việc đặt hàng là bước then chốt để biến các giao dịch từ ý tưởng thành hiện thực. Sử dụng tiếng Trung thương mại một cách chính xác và chuyên nghiệp trong quá trình thương thảo, xác nhận và đặt đơn hàng không chỉ giúp thông tin được truyền đạt rõ ràng, mà còn tạo dựng hình ảnh uy tín, nâng cao độ tin cậy với đối tác Trung Quốc và đảm bảo tiến trình giao dịch diễn ra thuận lợi.

Bài học số 7 – “下订单 – Đặt hàng” sẽ giúp bạn:

  • Làm quen với từ vựng, cấu trúc câu và mẫu ngữ pháp thường dùng trong việc đặt hàng, xác nhận đơn, thương lượng số lượng, giá cả, thời gian giao hàng;

  • Luyện tập kỹ năng giao tiếp thương mại, bao gồm trao đổi điều kiện thanh toán, phương thức vận chuyển, và xử lý các vấn đề phát sinh trong đơn hàng;

  • Hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, cách thức thương thuyết lịch sự, tôn trọng và tạo ấn tượng chuyên nghiệp trong quá trình đặt hàng;

  • Nâng cao khả năng đàm phán, ký kết hợp đồng và duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài giữa các đối tác Việt – Trung.

Hãy cùng bắt đầu bài học hôm nay để tự tin xác nhận và đặt đơn hàng bằng tiếng Trung, thể hiện sự chuyên nghiệp và đảm bảo tiến trình giao dịch diễn ra thuận lợi từ những bước đầu tiên!

Bài khóa tiếng Trung thương mại bài 7:Đặt hàng 下订单

场景说明:

Tình huống: 
越南客户在完成样品测试与内部审核后,正式向中国供应商下订单,并进一步确认生产周期、MOQ、包装、条码、付款方式与出货时间等关键细节。
Khách hàng Việt Nam sau khi hoàn tất kiểm tra mẫu và xét duyệt nội bộ, chính thức đặt hàng với nhà cung cấp Trung Quốc, đồng thời xác nhận chi tiết quan trọng như chu kỳ sản xuất, MOQ, đóng gói, mã vạch, phương thức thanh toán và thời gian giao hàng.

张经理:王先生,您好!之前寄给您的样品您满意吗?如果没有其他问题,我们可以进入下订单流程了。
Zhāng jīnglǐ: Wáng xiānshēng, nín hǎo! Zhīqián jì gěi nín de yàngpǐn nín mǎnyì ma? Rúguǒ méiyǒu qítā wèntí, wǒmen kěyǐ jìnrù xià dìngdān liúchéng le.
Giám đốc Trương: Ông Vương, chào ông! Mẫu mà chúng tôi gửi trước đó ông có hài lòng không? Nếu không còn vấn đề gì, chúng ta có thể bước vào quy trình đặt hàng.

王先生:张经理您好!样品我们已经完成测试,功能稳定,包装也符合我们的销售要求。所以这次决定正式下单。
Wáng xiānshēng: Zhāng jīnglǐ nín hǎo! Yàngpǐn wǒmen yǐjīng wánchéng cèshì, gōngnéng wěndìng, bāozhuāng yě fúhé wǒmen de xiāoshòu yāoqiú. Suǒyǐ zhè cì juédìng zhèngshì xiàdān.
Ông Vương: Chào ông Trương! Mẫu thử chúng tôi đã kiểm tra xong, chức năng ổn định, đóng gói cũng đáp ứng yêu cầu bán hàng. Vì vậy lần này quyết định đặt hàng chính thức.

张经理:太好了,十分感谢贵司对我们产品的认可。请问本次预计的订购数量是多少?
Zhāng jīnglǐ: Tài hǎo le, shífēn gǎnxiè guì sī duì wǒmen chǎnpǐn de rènkě. Qǐngwèn běn cì yùjì de dìnggòu shùliàng shì duōshǎo?
Tốt quá, rất cảm ơn quý công ty đã ghi nhận sản phẩm của chúng tôi. Xin hỏi lần này dự kiến đặt bao nhiêu lượng?

王先生:根据季度销售计划和库存情况,这次我们订 3,000 台。如果本季度销售顺利,我们会考虑再追加订单。
Wáng xiānshēng: Gēnjù jìdù xiāoshòu jìhuà hé kùcún qíngkuàng, zhè cì wǒmen dìng sānqiān tái. Rúguǒ běn jìdù xiāoshòu shùnlì, wǒmen huì kǎolǜ zài zhuījiā dìngdān.
Dựa vào kế hoạch bán hàng theo quý và tình hình tồn kho, lần này chúng tôi đặt 3.000 chiếc. Nếu quý này bán thuận lợi, chúng tôi sẽ cân nhắc đặt thêm.

张经理:好的,3,000 台达到了我们的 MOQ 要求。价格还是按照之前报价单上的 FOB 深圳价执行,对吗?
Zhāng jīnglǐ: Hǎo de, sānqiān tái dádào le wǒmen de MOQ yāoqiú. Jiàgé hái shì ànzhào zhīqián bàojiàdān shàng de FOB Shēnzhèn jià zhíxíng, duì ma?
Được, 3.000 chiếc đã đạt yêu cầu MOQ của chúng tôi. Giá vẫn thực hiện theo báo giá FOB Thâm Quyến trước đó, đúng chứ?

王先生:对,单价保持不变。另外现在中国工厂订单比较多,请问目前生产周期是多少天?
Wáng xiānshēng: Duì, dānjià bǎochí bù biàn. Lìngwài xiànzài Zhōngguó gōngchǎng dìngdān bǐjiào duō, qǐngwèn mùqián shēngchǎn zhōuqī shì duōshǎo tiān?
Đúng, đơn giá giữ nguyên. Ngoài ra hiện tại nhà máy Trung Quốc đơn hàng khá nhiều, xin hỏi chu kỳ sản xuất hiện là bao nhiêu ngày?

张经理:如果您能在这两天支付定金,我们可以优先给您排产。预计生产需要 18–20 天,之后还需要 3 天准备包装和报关文件。
Zhāng jīnglǐ: Rúguǒ nín néng zài zhè liǎng tiān zhīfù dìngjīn, wǒmen kěyǐ yōuxiān gěi nín páichǎn. Yùjì shēngchǎn xūyào shíbā dào èrshí tiān, zhīhòu hái xūyào sān tiān zhǔnbèi bāozhuāng hé bàoguān wénjiàn.
Nếu ông có thể thanh toán tiền đặt cọc trong hai ngày này, chúng tôi có thể ưu tiên xếp sản xuất cho ông. Dự kiến sản xuất cần 18–20 ngày, sau đó còn 3 ngày chuẩn bị đóng gói và chứng từ hải quan.

王先生:那时间也在我们预期范围内。付款方式还是 T/T,先付 30% 定金,余款在出货前付清。
Wáng xiānshēng: Nà shíjiān yě zài wǒmen yùqī fànwéi nèi. Fùkuǎn fāngshì hái shì T/T, xiān fù sānshí fēnbǐ dìngjīn, yúkuǎn zài chūhuò qián fù qīng.
Thời gian nằm trong dự kiến của chúng tôi. Phương thức thanh toán vẫn T/T, trước 30% đặt cọc, phần còn lại thanh toán trước khi xuất hàng.

张经理:没有问题。有关包装,您之前提到要调整设计,不知道最终版本是否已经确认?
Zhāng jīnglǐ: Méiyǒu wèntí. Yǒuguān bāozhuāng, nín zhīqián tídào yào tiáozhěng shèjì, bù zhīdào zuìzhōng bǎnběn shìfǒu yǐjīng quèrèn?
Không có vấn đề. Về đóng gói, ông nói sẽ điều chỉnh thiết kế trước đó — không biết bản cuối đã xác nhận chưa?

王先生:是的,我们已经完成新版彩盒设计,请您按照新的文件进行排版。同时希望在外箱侧面加上产品条码和 PO 号,方便仓库扫描与入库。
Wáng xiānshēng: Shì de, wǒmen yǐjīng wánchéng xīnbǎn cǎihé shèjì, qǐng nín ànzhào xīn de wénjiàn jìnxíng páibǎn. Tóngshí xīwàng zài wàixiāng cèmiàn jiā shàng chǎnpǐn tiáomǎ hé PO hào, fāngbiàn cāngkù sǎomiáo yǔ rùkù.
Vâng, chúng tôi đã hoàn thiện thiết kế hộp màu mới, xin quý công ty bố cục theo tài liệu mới. Đồng thời mong muốn in mã vạch sản phẩm và số PO ở cạnh thùng carton để kho tiện quét và nhập kho.

张经理:没问题。请把最终文件和 PO 号发给我,我们会先出电子版样稿给您确认,再安排印刷。
Zhāng jīnglǐ: Méi wèntí. Qǐng bǎ zuìzhōng wénjiàn hé PO hào fā gěi wǒ, wǒmen huì xiān chū diànzǐbǎn yànggǎo gěi nín quèrèn, zài ānpái yìnshuā.
Không vấn đề. Xin gửi file cuối cùng và số PO cho tôi, chúng tôi sẽ xuất mẫu điện tử cho ông xác nhận trước rồi mới bố trí in ấn.

王先生:另外,我们考虑做一次第三方检验,您能协助预约 SGS 的功能测试吗?
Wáng xiānshēng: Lìngwài, wǒmen kǎolǜ zuò yī cì dìsānfāng jiǎnyàn, nín néng xiézhù yùyuē SGS de gōngnéng cèshì ma?
Ngoài ra, chúng tôi định làm một lần kiểm tra của bên thứ ba — quý công ty có thể hỗ trợ đặt lịch kiểm tra chức năng với SGS không?

张经理:可以的,我们与几家检验机构有长期合作。检验时间通常 2–3 个工作日,费用根据检测项目而定,我们会先为您询价并确认时间。
Zhāng jīnglǐ: Kěyǐ de, wǒmen yǔ jǐ jiā jiǎnyàn jīgòu yǒu chángqī hézuò. Jiǎnyàn shíjiān tōngcháng liǎng dào sān gè gōngzuò rì, fèiyòng gēnjù jiǎncè xiàngmù ér dìng, wǒmen huì xiān wèi nín xúnjià bìng quèrèn shíjiān.
Có thể. Chúng tôi hợp tác lâu dài với một vài cơ quan kiểm định. Thời gian kiểm tra thường 2–3 ngày làm việc, phí tùy theo mục kiểm tra; chúng tôi sẽ hỏi giá trước cho ông và xác nhận thời gian.

王先生:那很好。关于运输,我们这批货量大,计划走海运,请帮我们联系货代,预订 12 月中旬的舱位。
Wáng xiānshēng: Nà hěn hǎo. Guānyú yùnshū, wǒmen zhè pī huòliàng dà, jìhuà zǒu hǎiyùn, qǐng bāng wǒmen liánxì huòdài, yùdìng shí’èr yuè zhōngxún de cāngwèi.
Về vận chuyển, lô hàng này số lượng lớn, chúng tôi dự định đi đường biển — xin giúp chúng tôi liên hệ với đơn vị giao nhận để đặt chỗ giữa tháng 12.

张经理:好的,我会尽快与货代确认 ETD/ETA 并把预计运期发给您。
Zhāng jīnglǐ: Hǎo de, wǒ huì jǐnkuài yǔ huòdài quèrèn ETD/ETA bìng bǎ yùjì yùnqī fā gěi nín.
Được, tôi sẽ nhanh chóng xác nhận ETD/ETA với hãng giao nhận và gửi lịch vận chuyển dự kiến cho ông.

王先生:我们会在今天安排 30% 的定金转账,完成后会把付款凭证发给您。
Wáng xiānshēng: Wǒmen huì zài jīntiān ānpái sānshí fēnbǐ de dìngjīn zhuǎnzhàng, wánchéng hòu huì bǎ fùkuǎn píngzhèng fā gěi nín.
Chúng tôi sẽ sắp xếp chuyển khoản 30% tiền đặt cọc hôm nay, xong sẽ gửi chứng từ thanh toán cho ông.

张经理:收到定金后我们会马上安排采购原材料并排产,届时会把 PI 和排产计划发给您确认。非常感谢贵司的信任!
Zhāng jīnglǐ: Shōudào dìngjīn hòu wǒmen huì mǎshàng ānpái cǎigòu yuáncáiliào bìng páichǎn, jièshí huì bǎ PI hé páichǎn jìhuà fā gěi nín quèrèn. Fēicháng gǎnxiè guì sī de xìnrèn!
Sau khi nhận cọc chúng tôi sẽ ngay lập tức thu mua nguyên liệu và xếp sản xuất, đến lúc đó sẽ gửi PI và kế hoạch sản xuất để ông xác nhận. Rất cảm ơn sự tin tưởng của quý công ty!

王先生:期待合作顺利,谢谢!
Wáng xiānshēng: Qīdài hézuò shùnlì, xièxiè!
Hy vọng hợp tác thuận lợi, cảm ơn!

tiếng trung thương mại bài 7 - đặt hàng - tiengtrungthuongmai.vn
tiếng trung thương mại bài 7 – đặt hàng – tiengtrungthuongmai.vn

Từ vựng trọng điểm

汉字 Pinyin 越南语
下订单 xià dìngdān đặt đơn / đặt hàng
订购 / 订货 dìnggòu / dìnghuò đặt mua / đặt hàng
订量 / 总订量 dìngliàng / zǒng dìngliàng số lượng đặt / tổng lượng đặt
MOQ(最小订量) MOQ (zuìxiǎo dìngliàng) số lượng đặt tối thiểu
单价 dānjià đơn giá
报价单 bàojiàdān bảng báo giá
FOB(价) FOB (jià) giá FOB
预付 / 定金 yùfù / dìngjīn đặt cọc / tiền đặt cọc
余款 yúkuǎn phần tiền còn lại
转账 zhuǎnzhàng chuyển khoản
发票 / PI(形式发票) fāpiào / PI (xíngshì fāpiào) hóa đơn / Proforma Invoice (hóa đơn dạng tạm)
生产周期 shēngchǎn zhōuqī chu kỳ sản xuất
排产 páichǎn xếp lịch sản xuất
样稿 / 打样 yànggǎo / dǎyàng mẫu (bản in) / in mẫu
彩盒 cǎihé hộp màu (hộp bán lẻ)
外箱 wàixiāng thùng carton (thùng xuất)
条码 tiáomǎ mã vạch
PO 号(采购订单号) PO hào (gòumǎi dìngdān hào) số PO (mã đơn hàng mua)
报关文件 bàoguān wénjiàn chứng từ hải quan
货代 huòdài forwarder / đại lý giao nhận
舱位 cāngwèi chỗ trên tàu (booking)
ETD / ETA ETD / ETA ngày khởi hành / ngày đến cảng
第三方检验 dìsānfāng jiǎnyàn kiểm định bên thứ ba (SGS/BV…)
样品测试 yàngpǐn cèshì kiểm tra mẫu
上架 / 上市 shàngjià / shàngshì lên kệ / ra thị trường

Ngữ pháp trọng điểm tiếng Trung thương mại bài 7

Ngữ pháp 1: 按照……执行

– thực hiện / tiến hành theo … (hướng dẫn, quy định nào đó)

Ví dụ:

价格按照之前报价单上的 FOB 深圳价执行。 →  Giá được thực hiện theo báo giá FOB Thâm Quyến trước đó.

Ngữ pháp 2:  收到……后……

– Sau khi nhận được… thì …  Một hành động xảy ra sau khi đã nhận được một thứ gì đó (tiền, email, tài liệu, hàng hóa…).

Cấu trúc

收到 + O + 后 +(S)+ V…

收到定金后我们马上安排采购原材料。→ Sau khi nhận cọc, chúng tôi sẽ ngay lập tức thu mua nguyên liệu.

Hội thoại mở rộng tiếng Trung thương mại bài 7 

李主管:王先生,关于订单编号 A2025,我们已经安排采购原材料。
Lǐ zhǔguǎn: Wáng xiānshēng, guānyú dìngdān biānhào A2025, wǒmen yǐjīng ānpái cǎigòu yuáncáiliào.
Trưởng phòng Lý: Ông Vương, về đơn hàng mã A2025, chúng tôi đã bố trí mua nguyên liệu.

王先生:预计什么时候开始生产?
Wáng xiānshēng: Yùjì shénme shíhòu kāishǐ shēngchǎn?
Dự kiến khi nào bắt đầu sản xuất?

李主管:下周一正式投产,预计 20 号前可以全部完成。
Lǐ zhǔguǎn: Xià zhōu yī zhèngshì tóuchǎn, yùjì èrshí hào qián kěyǐ quánbù wánchéng.
Thứ Hai tuần sau chính thức đưa vào sản xuất, dự kiến trước ngày 20 sẽ hoàn thành toàn bộ.

王先生:请在生产前给我一份排产表并通知检验时间。
Wáng xiānshēng: Qǐng zài shēngchǎn qián gěi wǒ yī fèn páichǎn biǎo bìng tōngzhī jiǎnyàn shíjiān.
Xin gửi cho tôi bảng xếp lịch sản xuất trước khi sản xuất và thông báo thời gian kiểm tra.

李主管:好的,我们会及时发送更新。
Lǐ zhǔguǎn: Hǎo de, wǒmen huì jíshí fāsòng gēngxīn.
Được, chúng tôi sẽ gửi cập nhật kịp thời.

tieng trung thuong mai bai 7 - dat hang
Tiếng Trung thương mại bài 7 – đặt hàng

Mẫu Email đặt hàng thương mại

主题:正式下单 – PO#AM2025-12
Zhǔtí: Zhèngshì xiàdān – PO#AM2025-12
Chủ đề: Xác nhận đặt hàng chính thức – PO#AM2025-12

张经理您好:
Zhāng jīnglǐ nín hǎo:
Chào ông Trương:

我们现正式向贵司下订单,订单信息如下:
Wǒmen xiàn zhèngshì xiàng guì sī xià dìngdān, dìngdān xìnxī rúxià:
(Chúng tôi chính thức gửi đơn hàng tới quý công ty, thông tin đơn như sau:)

  • 产品:多功能充电器。
    Chǎnpǐn: Duōgōngnéng chōngdiànqì.
    (Sản phẩm: Sạc đa năng.)

  • 数量:3,000 台。
    Shùliàng: Sānqiān tái.
    (Số lượng: 3.000 chiếc.)

  • 单价:FOB 深圳(按报价单)。
    Dānjià: FOB Shēnzhèn (àn bàojiàdān).
    (Đơn giá: FOB Thâm Quyến (theo báo giá).)

  • 包装:新版彩盒 + 外箱侧面印条码与 PO 号。
    Bāozhuāng: Xīnbǎn cǎihé + wàixiāng cèmiàn yìn tiáomǎ yǔ PO hào.
    (Đóng gói: Hộp màu phiên bản mới + thùng carton in mã vạch và số PO ở phía bên.)

  • 付款方式:T/T(30% 定金 + 70% 余款发货前付清)。
    Fùkuǎn fāngshì: T/T (sānshí fēnbǐ dìngjīn + qīshí fēnbǐ yúkuǎn fāhuò qián fù qīng).
    (Thanh toán: T/T (30% cọc + 70% thanh toán trước khi giao hàng).)

  • 生产周期:收到定金后 18–20 天。
    Shēngchǎn zhōuqī: Shōudào dìngjīn hòu shíbā dào èrshí tiān.
    (Chu kỳ sản xuất: 18–20 ngày sau khi nhận cọc.)

  • 运输方式:海运,预计 12 月中旬出货。
    Yùnshū fāngshì: Hǎiyùn, yùjì shí’èr yuè zhōngxún chūhuò.
    (Vận chuyển: Đường biển, dự kiến xuất hàng giữa tháng 12.)

我们将于今日安排 30% 的定金转账,完成后会把付款凭证发给贵司,请安排确认并出 PI。
Wǒmen jiāng yú jīnrì ānpái sānshí fēnbǐ de dìngjīn zhuǎnzhàng, wánchéng hòu huì bǎ fùkuǎn píngzhèng fā gěi guì sī, qǐng ānpái quèrèn bìng chū PI.
(Chúng tôi sẽ chuyển 30% tiền cọc hôm nay, sau khi xong sẽ gửi chứng từ thanh toán cho quý công ty; xin sắp xếp xác nhận và xuất PI.)

期待贵司的确认与合作!
Qīdài guì sī de quèrèn yǔ hézuò!
(Mong nhận được xác nhận và hợp tác từ quý công ty!)

王先生
Wáng xiānshēng
越南安明贸易有限公司
Yuènán Ānmíng Màoyì Yǒuxiàn Gōngsī

 Luyện tập

1. Từ vựng — chọn đáp án đúng
(Để ngắn gọn, mình giữ câu hỏi; nếu bạn muốn, mình sẽ kèm đáp án và giải thích.)

2. Hoàn thành câu (ứng dụng ngữ pháp):

  • 如果您能在今天付款,我们可以优先 ___。

  • 数量已经达到我们的 ___ 要求。

  • 包装需要按照新的设计文件 ___。

Thông qua quá trình trao đổi về việc đặt hàng lần này, hai bên không chỉ xác nhận số lượng, đơn giá, bao bì và chu kỳ sản xuất, mà còn làm rõ yêu cầu kiểm định, đặt chỗ tàu và điều khoản thanh toán. Trong suốt quá trình làm việc, hai bên đều giữ thái độ chuyên nghiệp và hiệu quả, thống nhất toàn bộ chi tiết của đơn hàng, tạo nền tảng vững chắc cho sản xuất suôn sẻ và giao hàng đúng hạn. Điều này cũng đánh dấu sự hợp tác giữa hai bên bước sang giai đoạn sâu sắc hơn, hướng tới quan hệ ổn định và lâu dài trong tương lai.

Xem thêm: Tiếng Trung thương mại bài 8: Thanh toán và nhận tiền (支付与收款)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *