50+ Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại

Bạn cần dùng đến từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại nhưng không biết tìm hay tra cứu ở đâu? Đừng lo lắng, bài viết này của Tiếng Trung Thương Mại BCT sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại một cách hệ thống và chi tiết.

Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : cơ bản và điều hướng (基本操作与导航)

Các thao tác cơ bản và điều hướng chính là bộ khung tương tác nền tảng, xuất hiện xuyên suốt trong hầu hết các ứng dụng. Dù mục đích của mỗi phần mềm là khác nhau, những thao tác này vẫn là quy ước chung giúp người dùng nhanh chóng làm quen và sử dụng một cách hiệu quả. Dưới đây là các thao tác cơ bản trong tiếng Trung:

Tên Tiếng Trung  Phiên Âm  Nghĩa Tiếng Việt 
开机 kāijī Bật / Mở nguồn
关机 guānjī Tắt nguồn
重启 chóngqǐ Khởi động lại
解锁 jiěsuǒ Mở khóa (màn hình)
锁屏 suǒpíng Khóa màn hình
滑动 huádòng Trượt / Vuốt
点击 diǎnjī Chạm / Nhấn
长按 cháng’àn Nhấn giữ
双击 shuāngjī Nhấn đúp
放大 fàngdà Phóng to (bằng 2 ngón tay)
缩小 suōxiǎo Thu nhỏ (bằng 2 ngón tay)
返回 fǎnhuí Quay lại
回到主屏幕 huídào zhǔpíngmù Về màn hình chính

Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Gọi điện và nhắn tin (通话与信息)

Về cơ bản, Gọi điện và Nhắn tin chính là hai chức năng nền tảng của mọi chiếc điện thoại. Dù smartphone ngày nay có vô số tính năng, đây vẫn là những tác vụ được người dùng tìm đến thường xuyên nhất để kết nối với nhau.

Tên Tiếng Trung  Phiên Âm  Nghĩa Tiếng Việt 
拨号 bōhào Quay số
呼叫 / 打电话 hūjiào / dǎ diànhuà Gọi đi (cuộc gọi thoại)
视频通话 shìpín tōnghuà Gọi video (Video call)
接听 jiētīng Trả lời / Nghe máy
挂断 guàduàn Cúp máy
拒接 jùjiē Từ chối cuộc gọi
免提 miǎntí Bật loa ngoài
静音 jìngyīn Tắt tiếng (mic)
添加通话 tiānjiā tōnghuà Thêm cuộc gọi
发短信 fā duǎnxìn Gửi tin nhắn (SMS)
发送语音消息 / 发语音 fāsòng yǔyīn xiāoxī / fā yǔyīn Gửi tin nhắn âm thanh / Gửi voice
输入 shūrù Nhập liệu / Gõ chữ
发送表情包 fāsòng biǎoqíngbāo Gửi biểu tượng cảm xúc (Sticker/Emoji)
发送文件/图片 fāsòng wénjiàn/túpiàn Gửi tệp/ảnh
发送 fāsòng Gửi đi
删除 shānchú Xóa
回复 huífù Trả lời
转发 zhuǎnfā Chuyển tiếp

Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Ứng dụng và Dữ liệu (应用与数据)

Khi sử dụng điện thoại thông minh, người dùng sẽ thường xuyên thực hiện các thao tác liên quan đến Ứng dụng và Dữ liệu. Nắm vững bộ từ vựng tiếng Trung về các thao tác liên quan sẽ rất hữu ích khi bạn giao tiếp với đối tác Trung Quốc hay chỉ đơn giản là quản lý tối ưu chính thiết bị của mình.

Tên Tiếng Trung  Phiên Âm  Nghĩa Tiếng Việt 
下载 xiàzǎi Tải xuống / Tải về
安装 ānzhuāng Cài đặt
卸载 xièzài Gỡ cài đặt / Xóa ứng dụng
更新 gēngxīn Cập nhật
打开应用 dǎkāi yìngyòng Mở ứng dụng
关闭应用 guānbì yìngyòng Đóng ứng dụng
复制 fùzhì Sao chép / Copy
粘贴 zhāntiē Dán / Paste
剪切 jiǎnqiē Cắt / Cut
保存 bǎocún Lưu
上传 shàngchuán Tải lên / Upload
截图 jiétú Chụp ảnh màn hình
分享 fēnxiǎng Chia sẻ

Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Cài Đặt & Kết Nối (设置与连接)

Cài đặt và Kết nối là mục có nhiều từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại nhất. Các thao tác trong cài đặt và kết nối giúp người dùng thiết lập điện thoại theo đúng nhu cầu sử dụng cá nhân, tối ưu trải nghiệm sử dụng.

Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Kết nối Mạng (网络连接)

Phân loại Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
Wi-Fi 无线局域网 / Wi-Fi wúxiàn júyùwǎng / Wi-Fi Mạng cục bộ không dây / Wi-Fi
连接 / 断开 liánjiē / duànkāi Kết nối / Ngắt kết nối
输入密码 shūrù mìmǎ Nhập mật khẩu
忘记网络 wàngjì wǎngluò Quên mạng này
Bluetooth 蓝牙 lányá Bluetooth
配对 pèiduì Ghép đôi / Ghép nối
已配对的设备 yǐ pèiduì de shèbèi Thiết bị đã ghép đôi
开放检测 kāifàng jiǎncè Cho phép dò tìm / Hiển thị với thiết bị khác
Mạng di động 移动网络 yídòng wǎngluò Mạng di động
移动数据 yídòng shùjù Dữ liệu di động
蜂窝网络 fēngwō wǎngluò Mạng di động (cách gọi khác)
数据漫游 shùjù mànyóu Chuyển vùng dữ liệu
网络模式 (5G/4G/3G) wǎngluò móshì Chế độ mạng (5G/4G/3G)
Chia sẻ mạng 个人热点 gèrén rèdiǎn Điểm truy cập cá nhân / Phát Wi-Fi
设置热点密码 shèzhì rèdiǎn mìmǎ Cài đặt mật khẩu điểm truy cập
Chế độ & Khác 飞行模式 fēixíng móshì Chế độ máy bay
NFC NFC / 近场通信 NFC / jìnchǎng tōngxìn
虚拟专用网络 (VPN) xūnǐ zhuānyòng wǎngluò Mạng riêng ảo (VPN)

Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Hiển thị & Độ sáng (显示与亮度)

Phân loại Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
Màn hình 亮度 liàngdù Độ sáng
自动调节亮度 zìdòng tiáojié liàngdù Tự động điều chỉnh độ sáng
护眼模式 / 夜间模式 hùyǎn móshì / yèjiān móshì Chế độ bảo vệ mắt / Chế độ ban đêm
深色模式 shēnsè móshì Chế độ tối (Dark Mode)
息屏时间 / 自动锁屏 xīpíng shíjiān / zìdòng suǒpíng Thời gian sáng màn hình / Tự động khóa màn hình
字体大小与样式 zìtǐ dàxiǎo yǔ yàngshì Kích thước và kiểu chữ
屏幕刷新率 píngmù shuāxīnlǜ Tần số làm mới màn hình (60Hz, 120Hz)
屏幕分辨率 píngmù fēnbiànlǜ Độ phân giải màn hình
Cá nhân hóa 壁纸 bìzhǐ Hình nền
主题 zhǔtí Chủ đề (Theme)

Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Âm thanh & Rung (声音与振动)

Phân loại Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
Chế độ 声音 / 振动 / 静音 shēngyīn / zhèndòng / jìngyīn Âm thanh / Rung / Im lặng
免打扰模式 miǎndǎrǎo móshì Chế độ không làm phiền
Âm lượng 媒体音量 méitǐ yīnliàng Âm lượng phương tiện (video, nhạc)
铃声音量 língshēng yīnliàng Âm lượng nhạc chuông
闹钟音量 nàozhōng yīnliàng Âm lượng báo thức
Cài đặt 电话铃声 diànhuà língshēng Nhạc chuông điện thoại
通知铃声 tōngzhī língshēng Âm báo tin nhắn / thông báo
振动强度 zhèndòng qiángdù Cường độ rung

Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Bảo mật & Quyền riêng tư (安全与隐私)

Phân loại Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
Khóa màn hình 锁屏密码 suǒpíng mìmǎ Mật khẩu khóa màn hình
图案 tú’àn Mẫu hình (Pattern)
数字密码 (PIN) shùzì mìmǎ Mật mã số (PIN)
混合密码 hùnhé mìmǎ Mật khẩu hỗn hợp (chữ và số)
Sinh trắc học 指纹识别 zhǐwén shíbié Nhận dạng vân tay
面部识别 miànbù shíbié Nhận dạng khuôn mặt
Quyền riêng tư 权限管理 quánxiàn guǎnlǐ Quản lý quyền (ứng dụng)
定位服务 dìngwèi fúwù Dịch vụ định vị (GPS)

Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Hệ thống & Tài khoản (系统与账户 – xìtǒng yǔ zhànghù)

Phân loại Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
Hệ thống 系统更新 / 软件更新 xìtǒng gēngxīn / ruǎnjiàn gēngxīn Cập nhật hệ thống / Cập nhật phần mềm
语言和输入法 yǔyán hé shūrùfǎ Ngôn ngữ và phương thức nhập
日期和时间 rìqī hé shíjiān Ngày và giờ
备份和重置 bèifèn hé chóngzhì Sao lưu và đặt lại
恢复出厂设置 huīfù chūchǎng shèzhì Khôi phục cài đặt gốc (Xóa mọi dữ liệu)
Tài khoản 账户 zhànghù Tài khoản
添加账户 tiānjiā zhànghù Thêm tài khoản
同步 tóngbù Đồng bộ hóa

Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Mạng xã hội và trình duyệt (社交与浏览器)

Khi sử dụng trình duyệt Baidu hoặc các mạng xã hội Trung Quốc như Douyin, Weibo, Xiaohongshu,…, người dùng sẽ sử dụng một số thao tác phổ biến như: tìm kiếm, like, share, follow… Bảng dưới đây sẽ cung cấp các từ vựng tiếng Trung về các thao tác trên.

Tên Tiếng Trung  Phiên Âm  Nghĩa Tiếng Việt 
点赞 diǎnzàn Thích / Like
评论 pínglùn Bình luận / Comment
发帖 fātiě Đăng bài
分享 fēnxiǎng Chia sẻ
关注 guānzhù Theo dõi / Follow
取消关注 qǔxiāo guānzhù Hủy theo dõi / Unfollow
搜索 sōusuǒ Tìm kiếm
打开新标签页 dǎkāi xīn biāoqiānyè Mở tab mới
关闭标签页 guānbì biāoqiānyè Đóng tab
刷新 shuāxīn Tải lại trang

Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Chức năng nâng cao & Đặc biệt (高级与特殊功能)

Sau khi đã nắm vững các thao tác cơ bản, đã đến lúc chúng ta đi sâu hơn để khai thác tối đa tiềm năng của thiết bị. Bên cạnh các chức năng phổ thông, điện thoại thông minh còn ẩn chứa nhiều tùy chỉnh nâng cao và các tính năng đặc biệt. Việc làm chủ vốn từ vựng này sẽ là chìa khóa giúp bạn không chỉ điều hướng hệ thống một cách mượt mà, mà còn có thể cá nhân hóa, tối ưu hóa và xử lý các tình huống phức tạp như một chuyên gia.

Tên Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
截图 jiétú Chụp ảnh màn hình (Screenshot)
长截图 cháng jiétú Chụp ảnh màn hình cuộn / Chụp ảnh màn hình dài
录屏 / 屏幕录制 lùpíng / píngmù lùzhì Quay phim màn hình (Screen Recording)
编辑截图 biānjí jiétú Chỉnh sửa ảnh chụp màn hình
裁剪 cáijiǎn Cắt / Cắt xén (Crop)
分屏 / 分屏模式 fēnpíng / fēnpíng móshì Chia đôi màn hình / Chế độ chia đôi màn hình
打开分屏 dǎkāi fēnpíng Bật / Mở chế độ chia đôi màn hình
退出分屏 tuìchū fēnpíng Thoát chế độ chia đôi màn hình
调整分屏大小 tiáozhěng fēnpíng dàxiǎo Điều chỉnh kích thước chia màn hình
悬浮窗 xuánfú chuāng Cửa sổ nổi (Floating Window)
画中画 huàzhōnghuà Hình trong hình (Picture-in-picture, thường dùng cho video)

Một số câu ví dụ tiếng Trung về thao tác trên điện thoại

Tieng Trung về thao tác trên điện thoại
Thao tác tắt nguồn điện thoại

Dưới đây là một số câu ví dụ thực tế, giúp bạn hình dung rõ cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại trong những tình huống giao tiếp thông thường:

  • 请点击“同意”按钮继续。

 (Qǐng diǎnjī “tóngyì” ànniǔ jìxù.)

 Vui lòng chạm vào nút “Đồng ý” để tiếp tục.

  •  双击屏幕可以快速唤醒手机。

 (Shuāngjī píngmù kěyǐ kuàisù huànxǐng shǒujī.) 

Chạm đúp vào màn hình có thể đánh thức điện thoại nhanh chóng.

  • 向左滑动可以查看更多照片。

 (Xiàng zuǒ huádòng kěyǐ chákàn gèng duō zhàopiàn.) 

Vuốt sang trái có thể xem nhiều ảnh hơn.

  • 用两根手指张开可以放大地图。

(Yòng liǎng gēn shǒuzhǐ zhāngkāi kěyǐ fàngdà dìtú.) 

Dùng hai ngón tay phóng to có thể phóng to bản đồ.

  • 我把会议资料截图发给你了。

 (Wǒ bǎ huìyì zīliào jiétú fā gěi nǐle.)

 Tôi đã chụp màn hình tài liệu cuộc họp gửi cho bạn rồi.

  • 你可以录屏演示一下操作步骤吗?

(Nǐ kěyǐ lùpíng yǎnshì yīxià cāozuò bùzhòu ma?) 

Bạn có thể quay màn hình để minh họa các bước thao tác không?

  •  开会时,请记得开启静音模式。

 (Kāihuì shí, qǐng jìdé kāiqǐ jìngyīn móshì.)

 Khi họp, vui lòng nhớ bật chế độ im lặng.

  •  我们用微信视频通话吧,这样能看到对方。 

(Wǒmen yòng wēixìn shìpín tōnghuà ba, zhèyàng néng kàn dào duìfāng.) 

Chúng ta dùng WeChat gọi video đi, như vậy có thể nhìn thấy đối phương.

  •  为了安全,你应该及时进行系统更新。

(Wèile ānquán, nǐ yīnggāi jíshí jìnxíng xìtǒng gēngxīn.) 

Vì sự an toàn, bạn nên tiến hành cập nhật hệ thống kịp thời.

  • 请问这里的Wi-Fi密码是多少,我要连接一下。 

(Qǐngwèn zhèlǐ de Wi-Fi mìmǎ shì duōshǎo, wǒ yào liánjiē yīxià.) 

Xin hỏi mật khẩu Wi-Fi ở đây là gì, tôi muốn kết nối một chút.

  • 我把最喜欢的歌曲设置成了手机铃声。 

(Wǒ bǎ zuì xǐhuān de gēqǔ shèzhì chéngle shǒujī língshēng.)

 Tôi đã cài đặt bài hát yêu thích nhất làm nhạc chuông điện thoại.

  •  应用分身功能让我可以同时登录工作和私人的账号。

(Yìngyòng fēnshēn gōngnéng ràng wǒ kěyǐ tóngshí dēnglù gōngzuò hé sīrén de zhànghào.)

Chức năng nhân bản ứng dụng cho phép tôi đăng nhập cùng lúc tài khoản công việc và cá nhân.

  • 换新手机之前,别忘了给旧手机做一次完整的数据备份。 

(Huàn xīn shǒujī zhīqián, bié wàngle gěi jiù shǒujī zuò yīcì wánzhěng de shùjù bèifèn.) 

Trước khi đổi điện thoại mới, đừng quên sao lưu dữ liệu đầy đủ cho điện thoại cũ một lần.

tiếng Trung về thao tác trên điện thoại 2
Thao tác vuốt lên (上滑)

Vậy là Tiếng Trung Thương Mại BCT đã cung cấp cho các bạn đầy đủ, chi tiết các từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại cũng như các câu ví dụ để áp dụng. Hi vọng các từ vựng này có thể giúp các bạn giao tiếp tiếng Trung một cách hiệu quả và chính xác. 

Kết nối cùng Tiếng Trung thương mại BCT để được tư vấn về các khóa học và chương trình học nhé!

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *