Bạn cần dùng đến từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại nhưng không biết tìm hay tra cứu ở đâu? Đừng lo lắng, bài viết này của Tiếng Trung Thương Mại BCT sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại một cách hệ thống và chi tiết.
Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : cơ bản và điều hướng (基本操作与导航)
Các thao tác cơ bản và điều hướng chính là bộ khung tương tác nền tảng, xuất hiện xuyên suốt trong hầu hết các ứng dụng. Dù mục đích của mỗi phần mềm là khác nhau, những thao tác này vẫn là quy ước chung giúp người dùng nhanh chóng làm quen và sử dụng một cách hiệu quả. Dưới đây là các thao tác cơ bản trong tiếng Trung:
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 开机 | kāijī | Bật / Mở nguồn |
| 关机 | guānjī | Tắt nguồn |
| 重启 | chóngqǐ | Khởi động lại |
| 解锁 | jiěsuǒ | Mở khóa (màn hình) |
| 锁屏 | suǒpíng | Khóa màn hình |
| 滑动 | huádòng | Trượt / Vuốt |
| 点击 | diǎnjī | Chạm / Nhấn |
| 长按 | cháng’àn | Nhấn giữ |
| 双击 | shuāngjī | Nhấn đúp |
| 放大 | fàngdà | Phóng to (bằng 2 ngón tay) |
| 缩小 | suōxiǎo | Thu nhỏ (bằng 2 ngón tay) |
| 返回 | fǎnhuí | Quay lại |
| 回到主屏幕 | huídào zhǔpíngmù | Về màn hình chính |
Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Gọi điện và nhắn tin (通话与信息)
Về cơ bản, Gọi điện và Nhắn tin chính là hai chức năng nền tảng của mọi chiếc điện thoại. Dù smartphone ngày nay có vô số tính năng, đây vẫn là những tác vụ được người dùng tìm đến thường xuyên nhất để kết nối với nhau.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 拨号 | bōhào | Quay số |
| 呼叫 / 打电话 | hūjiào / dǎ diànhuà | Gọi đi (cuộc gọi thoại) |
| 视频通话 | shìpín tōnghuà | Gọi video (Video call) |
| 接听 | jiētīng | Trả lời / Nghe máy |
| 挂断 | guàduàn | Cúp máy |
| 拒接 | jùjiē | Từ chối cuộc gọi |
| 免提 | miǎntí | Bật loa ngoài |
| 静音 | jìngyīn | Tắt tiếng (mic) |
| 添加通话 | tiānjiā tōnghuà | Thêm cuộc gọi |
| 发短信 | fā duǎnxìn | Gửi tin nhắn (SMS) |
| 发送语音消息 / 发语音 | fāsòng yǔyīn xiāoxī / fā yǔyīn | Gửi tin nhắn âm thanh / Gửi voice |
| 输入 | shūrù | Nhập liệu / Gõ chữ |
| 发送表情包 | fāsòng biǎoqíngbāo | Gửi biểu tượng cảm xúc (Sticker/Emoji) |
| 发送文件/图片 | fāsòng wénjiàn/túpiàn | Gửi tệp/ảnh |
| 发送 | fāsòng | Gửi đi |
| 删除 | shānchú | Xóa |
| 回复 | huífù | Trả lời |
| 转发 | zhuǎnfā | Chuyển tiếp |
Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Ứng dụng và Dữ liệu (应用与数据)
Khi sử dụng điện thoại thông minh, người dùng sẽ thường xuyên thực hiện các thao tác liên quan đến Ứng dụng và Dữ liệu. Nắm vững bộ từ vựng tiếng Trung về các thao tác liên quan sẽ rất hữu ích khi bạn giao tiếp với đối tác Trung Quốc hay chỉ đơn giản là quản lý tối ưu chính thiết bị của mình.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 下载 | xiàzǎi | Tải xuống / Tải về |
| 安装 | ānzhuāng | Cài đặt |
| 卸载 | xièzài | Gỡ cài đặt / Xóa ứng dụng |
| 更新 | gēngxīn | Cập nhật |
| 打开应用 | dǎkāi yìngyòng | Mở ứng dụng |
| 关闭应用 | guānbì yìngyòng | Đóng ứng dụng |
| 复制 | fùzhì | Sao chép / Copy |
| 粘贴 | zhāntiē | Dán / Paste |
| 剪切 | jiǎnqiē | Cắt / Cut |
| 保存 | bǎocún | Lưu |
| 上传 | shàngchuán | Tải lên / Upload |
| 截图 | jiétú | Chụp ảnh màn hình |
| 分享 | fēnxiǎng | Chia sẻ |
Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Cài Đặt & Kết Nối (设置与连接)
Cài đặt và Kết nối là mục có nhiều từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại nhất. Các thao tác trong cài đặt và kết nối giúp người dùng thiết lập điện thoại theo đúng nhu cầu sử dụng cá nhân, tối ưu trải nghiệm sử dụng.
Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Kết nối Mạng (网络连接)
| Phân loại | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| Wi-Fi | 无线局域网 / Wi-Fi | wúxiàn júyùwǎng / Wi-Fi | Mạng cục bộ không dây / Wi-Fi |
| 连接 / 断开 | liánjiē / duànkāi | Kết nối / Ngắt kết nối | |
| 输入密码 | shūrù mìmǎ | Nhập mật khẩu | |
| 忘记网络 | wàngjì wǎngluò | Quên mạng này | |
| Bluetooth | 蓝牙 | lányá | Bluetooth |
| 配对 | pèiduì | Ghép đôi / Ghép nối | |
| 已配对的设备 | yǐ pèiduì de shèbèi | Thiết bị đã ghép đôi | |
| 开放检测 | kāifàng jiǎncè | Cho phép dò tìm / Hiển thị với thiết bị khác | |
| Mạng di động | 移动网络 | yídòng wǎngluò | Mạng di động |
| 移动数据 | yídòng shùjù | Dữ liệu di động | |
| 蜂窝网络 | fēngwō wǎngluò | Mạng di động (cách gọi khác) | |
| 数据漫游 | shùjù mànyóu | Chuyển vùng dữ liệu | |
| 网络模式 (5G/4G/3G) | wǎngluò móshì | Chế độ mạng (5G/4G/3G) | |
| Chia sẻ mạng | 个人热点 | gèrén rèdiǎn | Điểm truy cập cá nhân / Phát Wi-Fi |
| 设置热点密码 | shèzhì rèdiǎn mìmǎ | Cài đặt mật khẩu điểm truy cập | |
| Chế độ & Khác | 飞行模式 | fēixíng móshì | Chế độ máy bay |
| NFC | NFC / 近场通信 | NFC / jìnchǎng tōngxìn | |
| 虚拟专用网络 (VPN) | xūnǐ zhuānyòng wǎngluò | Mạng riêng ảo (VPN) |
Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Hiển thị & Độ sáng (显示与亮度)
| Phân loại | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| Màn hình | 亮度 | liàngdù | Độ sáng |
| 自动调节亮度 | zìdòng tiáojié liàngdù | Tự động điều chỉnh độ sáng | |
| 护眼模式 / 夜间模式 | hùyǎn móshì / yèjiān móshì | Chế độ bảo vệ mắt / Chế độ ban đêm | |
| 深色模式 | shēnsè móshì | Chế độ tối (Dark Mode) | |
| 息屏时间 / 自动锁屏 | xīpíng shíjiān / zìdòng suǒpíng | Thời gian sáng màn hình / Tự động khóa màn hình | |
| 字体大小与样式 | zìtǐ dàxiǎo yǔ yàngshì | Kích thước và kiểu chữ | |
| 屏幕刷新率 | píngmù shuāxīnlǜ | Tần số làm mới màn hình (60Hz, 120Hz) | |
| 屏幕分辨率 | píngmù fēnbiànlǜ | Độ phân giải màn hình | |
| Cá nhân hóa | 壁纸 | bìzhǐ | Hình nền |
| 主题 | zhǔtí | Chủ đề (Theme) |
Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Âm thanh & Rung (声音与振动)
| Phân loại | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| Chế độ | 声音 / 振动 / 静音 | shēngyīn / zhèndòng / jìngyīn | Âm thanh / Rung / Im lặng |
| 免打扰模式 | miǎndǎrǎo móshì | Chế độ không làm phiền | |
| Âm lượng | 媒体音量 | méitǐ yīnliàng | Âm lượng phương tiện (video, nhạc) |
| 铃声音量 | língshēng yīnliàng | Âm lượng nhạc chuông | |
| 闹钟音量 | nàozhōng yīnliàng | Âm lượng báo thức | |
| Cài đặt | 电话铃声 | diànhuà língshēng | Nhạc chuông điện thoại |
| 通知铃声 | tōngzhī língshēng | Âm báo tin nhắn / thông báo | |
| 振动强度 | zhèndòng qiángdù | Cường độ rung |
Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Bảo mật & Quyền riêng tư (安全与隐私)
| Phân loại | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| Khóa màn hình | 锁屏密码 | suǒpíng mìmǎ | Mật khẩu khóa màn hình |
| 图案 | tú’àn | Mẫu hình (Pattern) | |
| 数字密码 (PIN) | shùzì mìmǎ | Mật mã số (PIN) | |
| 混合密码 | hùnhé mìmǎ | Mật khẩu hỗn hợp (chữ và số) | |
| Sinh trắc học | 指纹识别 | zhǐwén shíbié | Nhận dạng vân tay |
| 面部识别 | miànbù shíbié | Nhận dạng khuôn mặt | |
| Quyền riêng tư | 权限管理 | quánxiàn guǎnlǐ | Quản lý quyền (ứng dụng) |
| 定位服务 | dìngwèi fúwù | Dịch vụ định vị (GPS) |
Tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Hệ thống & Tài khoản (系统与账户 – xìtǒng yǔ zhànghù)
| Phân loại | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| Hệ thống | 系统更新 / 软件更新 | xìtǒng gēngxīn / ruǎnjiàn gēngxīn | Cập nhật hệ thống / Cập nhật phần mềm |
| 语言和输入法 | yǔyán hé shūrùfǎ | Ngôn ngữ và phương thức nhập | |
| 日期和时间 | rìqī hé shíjiān | Ngày và giờ | |
| 备份和重置 | bèifèn hé chóngzhì | Sao lưu và đặt lại | |
| 恢复出厂设置 | huīfù chūchǎng shèzhì | Khôi phục cài đặt gốc (Xóa mọi dữ liệu) | |
| Tài khoản | 账户 | zhànghù | Tài khoản |
| 添加账户 | tiānjiā zhànghù | Thêm tài khoản | |
| 同步 | tóngbù | Đồng bộ hóa |
Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Mạng xã hội và trình duyệt (社交与浏览器)
Khi sử dụng trình duyệt Baidu hoặc các mạng xã hội Trung Quốc như Douyin, Weibo, Xiaohongshu,…, người dùng sẽ sử dụng một số thao tác phổ biến như: tìm kiếm, like, share, follow… Bảng dưới đây sẽ cung cấp các từ vựng tiếng Trung về các thao tác trên.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 点赞 | diǎnzàn | Thích / Like |
| 评论 | pínglùn | Bình luận / Comment |
| 发帖 | fātiě | Đăng bài |
| 分享 | fēnxiǎng | Chia sẻ |
| 关注 | guānzhù | Theo dõi / Follow |
| 取消关注 | qǔxiāo guānzhù | Hủy theo dõi / Unfollow |
| 搜索 | sōusuǒ | Tìm kiếm |
| 打开新标签页 | dǎkāi xīn biāoqiānyè | Mở tab mới |
| 关闭标签页 | guānbì biāoqiānyè | Đóng tab |
| 刷新 | shuāxīn | Tải lại trang |
Từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại : Chức năng nâng cao & Đặc biệt (高级与特殊功能)
Sau khi đã nắm vững các thao tác cơ bản, đã đến lúc chúng ta đi sâu hơn để khai thác tối đa tiềm năng của thiết bị. Bên cạnh các chức năng phổ thông, điện thoại thông minh còn ẩn chứa nhiều tùy chỉnh nâng cao và các tính năng đặc biệt. Việc làm chủ vốn từ vựng này sẽ là chìa khóa giúp bạn không chỉ điều hướng hệ thống một cách mượt mà, mà còn có thể cá nhân hóa, tối ưu hóa và xử lý các tình huống phức tạp như một chuyên gia.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 截图 | jiétú | Chụp ảnh màn hình (Screenshot) |
| 长截图 | cháng jiétú | Chụp ảnh màn hình cuộn / Chụp ảnh màn hình dài |
| 录屏 / 屏幕录制 | lùpíng / píngmù lùzhì | Quay phim màn hình (Screen Recording) |
| 编辑截图 | biānjí jiétú | Chỉnh sửa ảnh chụp màn hình |
| 裁剪 | cáijiǎn | Cắt / Cắt xén (Crop) |
| 分屏 / 分屏模式 | fēnpíng / fēnpíng móshì | Chia đôi màn hình / Chế độ chia đôi màn hình |
| 打开分屏 | dǎkāi fēnpíng | Bật / Mở chế độ chia đôi màn hình |
| 退出分屏 | tuìchū fēnpíng | Thoát chế độ chia đôi màn hình |
| 调整分屏大小 | tiáozhěng fēnpíng dàxiǎo | Điều chỉnh kích thước chia màn hình |
| 悬浮窗 | xuánfú chuāng | Cửa sổ nổi (Floating Window) |
| 画中画 | huàzhōnghuà | Hình trong hình (Picture-in-picture, thường dùng cho video) |
Một số câu ví dụ tiếng Trung về thao tác trên điện thoại

Dưới đây là một số câu ví dụ thực tế, giúp bạn hình dung rõ cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại trong những tình huống giao tiếp thông thường:
- 请点击“同意”按钮继续。
(Qǐng diǎnjī “tóngyì” ànniǔ jìxù.)
Vui lòng chạm vào nút “Đồng ý” để tiếp tục.
- 双击屏幕可以快速唤醒手机。
(Shuāngjī píngmù kěyǐ kuàisù huànxǐng shǒujī.)
Chạm đúp vào màn hình có thể đánh thức điện thoại nhanh chóng.
- 向左滑动可以查看更多照片。
(Xiàng zuǒ huádòng kěyǐ chákàn gèng duō zhàopiàn.)
Vuốt sang trái có thể xem nhiều ảnh hơn.
- 用两根手指张开可以放大地图。
(Yòng liǎng gēn shǒuzhǐ zhāngkāi kěyǐ fàngdà dìtú.)
Dùng hai ngón tay phóng to có thể phóng to bản đồ.
- 我把会议资料截图发给你了。
(Wǒ bǎ huìyì zīliào jiétú fā gěi nǐle.)
Tôi đã chụp màn hình tài liệu cuộc họp gửi cho bạn rồi.
- 你可以录屏演示一下操作步骤吗?
(Nǐ kěyǐ lùpíng yǎnshì yīxià cāozuò bùzhòu ma?)
Bạn có thể quay màn hình để minh họa các bước thao tác không?
- 开会时,请记得开启静音模式。
(Kāihuì shí, qǐng jìdé kāiqǐ jìngyīn móshì.)
Khi họp, vui lòng nhớ bật chế độ im lặng.
- 我们用微信视频通话吧,这样能看到对方。
(Wǒmen yòng wēixìn shìpín tōnghuà ba, zhèyàng néng kàn dào duìfāng.)
Chúng ta dùng WeChat gọi video đi, như vậy có thể nhìn thấy đối phương.
- 为了安全,你应该及时进行系统更新。
(Wèile ānquán, nǐ yīnggāi jíshí jìnxíng xìtǒng gēngxīn.)
Vì sự an toàn, bạn nên tiến hành cập nhật hệ thống kịp thời.
- 请问这里的Wi-Fi密码是多少,我要连接一下。
(Qǐngwèn zhèlǐ de Wi-Fi mìmǎ shì duōshǎo, wǒ yào liánjiē yīxià.)
Xin hỏi mật khẩu Wi-Fi ở đây là gì, tôi muốn kết nối một chút.
- 我把最喜欢的歌曲设置成了手机铃声。
(Wǒ bǎ zuì xǐhuān de gēqǔ shèzhì chéngle shǒujī língshēng.)
Tôi đã cài đặt bài hát yêu thích nhất làm nhạc chuông điện thoại.
- 应用分身功能让我可以同时登录工作和私人的账号。
(Yìngyòng fēnshēn gōngnéng ràng wǒ kěyǐ tóngshí dēnglù gōngzuò hé sīrén de zhànghào.)
Chức năng nhân bản ứng dụng cho phép tôi đăng nhập cùng lúc tài khoản công việc và cá nhân.
- 换新手机之前,别忘了给旧手机做一次完整的数据备份。
(Huàn xīn shǒujī zhīqián, bié wàngle gěi jiù shǒujī zuò yīcì wánzhěng de shùjù bèifèn.)
Trước khi đổi điện thoại mới, đừng quên sao lưu dữ liệu đầy đủ cho điện thoại cũ một lần.

Vậy là Tiếng Trung Thương Mại BCT đã cung cấp cho các bạn đầy đủ, chi tiết các từ vựng tiếng Trung về thao tác trên điện thoại cũng như các câu ví dụ để áp dụng. Hi vọng các từ vựng này có thể giúp các bạn giao tiếp tiếng Trung một cách hiệu quả và chính xác.
- Hotline: 0342-982-928
- Web: tiengtrungthuongmai.vn
- Tiktok: tiktok.com/@tttmbct
- Youtube: youtube.com/@TiếngTrungThươngMạiBCT
- Page: www.facebook.com/BCTtiengtrungthuongmai
