Việc nắm vững kho từ vựng về chức vụ tiếng Trung (职位 – zhíwèi) giúp bạn tránh được những tình huống khó xử trong giao tiếp và thể hiện sự chuyên nghiệp, tôn trọng và am hiểu văn hóa doanh nghiệp. Trong môi trường làm việc toàn cầu hóa, đặc biệt là khi hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc, việc hiểu rõ cơ cấu tổ chức và danh xưng của đồng nghiệp, đối tác là yếu tố then chốt dẫn đến thành công.
Bạn đã bao giờ bối rối khi không biết phân biệt giữa 董事长 (dǒngshìzhǎng) và 总经理 (zǒngjīnglǐ)? Bạn có gặp khó khăn khi cần tìm đúng người phụ trách trong một phòng ban? Cẩm nang này sẽ là kim chỉ nam toàn diện nhất, cung cấp một hệ thống đầy đủ các chức vụ tiếng Trung phổ biến nhất, được phân loại theo từng phòng ban và cấp bậc. Việc làm chủ hệ thống chức vụ tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn trong mọi tương tác, từ phỏng vấn xin việc, giới thiệu bản thân trong cuộc họp đến việc trao đổi công việc hàng ngày.
Các chức vụ tiếng Trung trong ban lãnh đạo cấp cao
Đây là những vị trí đầu não, chịu trách nhiệm định hướng chiến lược và quyết định sự thành bại của một doanh nghiệp. Việc hiểu rõ những chức vụ tiếng Trung ở cấp cao nhất này giúp bạn nhận diện được ai là người có quyền quyết định cao nhất.
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Chủ tịch Hội đồng Quản trị | Chairman of the Board | 董事长 (dǒngshìzhǎng) |
| Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị | Vice Chairman | 副董事长 (fù dǒngshìzhǎng) |
| Tổng Giám đốc | Chief Executive Officer (CEO) | 首席执行官 (shǒuxí zhíxíngguān) |
| Phó Tổng Giám đốc | Deputy CEO / Vice President (VP) | 副总经理 (fù zǒngjīnglǐ) |
| Giám đốc Điều hành | Chief Operating Officer (COO) | 首席运营官 (shǒuxí yùnyíngguān) |
| Giám đốc Tài chính | Chief Financial Officer (CFO) | 首席财务官 (shǒuxí cáiwùguān) |
| Giám đốc Công nghệ | Chief Technology Officer (CTO) | 首席技术官 (shǒuxí jìshùguān) |
| Giám đốc Marketing | Chief Marketing Officer (CMO) | 首席营销官 (shǒuxí yíngxiāo guān) |
| Giám đốc Nhân sự | Chief Human Resources Officer (CHRO) | 首席人力资源官 (shǒuxí rénlì zīyuán guān) |
| Giám đốc Chiến lược | Chief Strategy Officer (CSO) | 首席战略官 (shǒuxí zhànlüèguān) |
| Giám đốc Thông tin | Chief Information Officer (CIO) | 首席信息官 (shǒuxí xìnxīguān) |
| Thư ký Hội đồng Quản trị | Secretary of the Board | 董事会秘书 (dǒngshìhuì mìshū) |
| Trợ lý Tổng Giám đốc | Assistant to CEO | 总经理助理 (zǒngjīnglǐ zhùlǐ) |
Lưu ý: Trong nhiều công ty Trung Quốc, 董事长 (dǒngshìzhǎng) là người đứng đầu HĐQT, có vai trò chiến lược, trong khi 首席执行官 (shǒuxí zhíxíngguān) hoặc 总经理 (zǒngjīnglǐ) là người điều hành hoạt động hàng ngày. Việc phân biệt rõ các chức vụ tiếng Trung này là rất quan trọng.
Các chức vụ tiếng Trung phòng kinh doanh & phát triển kinh doanh
Đây là bộ phận mang lại doanh thu trực tiếp cho công ty. Các chức vụ tiếng Trung trong phòng kinh doanh thường được phân cấp rất rõ ràng từ quản lý khu vực đến nhân viên bán hàng. Hãy nắm vững các chức vụ tiếng Trung này để tránh nhầm lẫn, dẫn tới những tình huống khó xử nhé!
Cấp giám đốc & trưởng phòng
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Giám đốc Kinh doanh Toàn quốc/Khu vực | National/Regional Sales Director | 全国/区域销售总监 (quánguó/qūyù xiāoshòu zǒngjiān) |
| Trưởng phòng Kinh doanh | Sales Manager | 销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh | Business Development Manager (BDM) | 业务拓展经理 (yèwù tuòzhǎn jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Kinh doanh Kênh Dự án | Project Sales Manager | 项目销售经理 (xiàngmù xiāoshòu jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Kinh doanh Kênh Bán lẻ | Retail Sales Manager | 零售渠道经理 (língshòu qúdào jīnglǐ) |
Cấp quản lý, giám sát và nhân viên
Việc hiểu rõ các chức vụ tiếng Trung ở cấp nhân viên sẽ giúp bạn liên hệ đúng người khi cần giải quyết các vấn đề cụ thể.
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Quản lý Khách hàng Trọng điểm | Key Account Manager (KAM) | 大客户经理 (dà kèhù jīnglǐ) |
| Giám sát Kinh doanh / Trưởng nhóm | Sales Supervisor / Team Leader | 销售主管 (xiāoshòu zhǔguǎn) |
| Nhân viên Kinh doanh | Sales Executive / Sales Staff | 销售代表 / 业务员 (xiāoshòu dàibiǎo / yèwùyuán) |
| Chuyên viên Phát triển Thị trường | Market Development Executive | 市场开发专员 (shìchǎng kāifā zhuānyuán) |
| Nhân viên Kinh doanh qua Điện thoại | Telesales Executive | 电话销售 (diànhà xiāoshòu) |
| Chuyên viên Kinh doanh Kỹ thuật | Technical Sales Specialist | 技术销售专员 (jìshù xiāoshòu zhuānyuán) |
| Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh (Admin) | Sales Admin / Sales Support | 销售助理 (xiāoshòu zhùlǐ) |
Các chức vụ tiếng Trung phòng Marketing & truyền thông
Bộ phận này chịu trách nhiệm xây dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm. Ngành marketing hiện đại có rất nhiều chức vụ tiếng Trung chuyên biệt cho từng mảng như Digital, Content, SEO…
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Giám đốc Thương hiệu | Brand Director | 品牌总监 (pǐnpái zǒngjiān) |
| Trưởng phòng Marketing | Marketing Manager | 市场经理 (shìchǎng jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Truyền thông | Communications Manager | 传播经理 (chuánbō jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Trade Marketing | Trade Marketing Manager | 渠道市场经理 (qúdào shìchǎng jīnglǐ) |
| Chuyên viên Digital Marketing | Digital Marketing Specialist | 数字营销专员 (shùzì yíngxiāo zhuānyuán) |
| Chuyên viên Nội dung | Content Specialist / Content Creator | 内容专员 (nèiróng zhuānyuán) |
| Chuyên viên SEO/SEM | SEO/SEM Specialist | SEO/SEM专员 (SEO/SEM zhuānyuán) |
| Chuyên viên Thương hiệu | Brand Specialist | 品牌专员 (pǐnpái zhuānyuán) |
| Chuyên viên Quan hệ Công chúng (PR) | PR Specialist | 公关专员 (gōngguān zhuānyuán) |
| Chuyên viên Tổ chức Sự kiện | Event Specialist | 活动策划专员 (huódòng cèhuà zhuānyuán) |
| Chuyên viên Social Media | Social Media Specialist | 社交媒体专员 (shèjiāo méitǐ zhuānyuán) |
| Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường | Market Research Analyst | 市场研究分析师 (shìchǎng yánjiū fēnxīshī) |
| Nhà thiết kế Đồ họa | Graphic Designer | 平面设计师 (píngmiàn shèjìshī) |
| Người viết Nội dung quảng cáo | Copywriter | 文案 (wén’àn) |
| Trợ lý Marketing | Marketing Assistant | 市场助理 (shìchǎng zhùlǐ) |
Các chức vụ tiếng Trung liên quan đến phòng kế toán và tài chính
Kế toán và Tài chính là bộ phận quản lý dòng tiền và đảm bảo sức khỏe tài chính của công ty. Các chức vụ tiếng Trung trong phòng này được BCT trình bày trong bảng sau:
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Kế toán trưởng | Chief Accountant | 会计长 / 总会计师 (kuàijìzhǎng / zǒng kuàijìshī) |
| Trưởng phòng Kế toán | Accounting Manager | 会计经理 (kuàijì jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Phân tích & Kế hoạch TC | FP&A Manager | 财务规划与分析经理 (cáiwù guīhuà yǔ fēnxī jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Kiểm toán Nội bộ | Internal Audit Manager | 内部审计经理 (nèibù shěnjì jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Quan hệ Nhà đầu tư | Investor Relations Manager | 投资者关系经理 (tóuzīzhě guānxì jīnglǐ) |
| Chuyên viên Phân tích Tài chính | Financial Analyst | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) |
| Chuyên viên Kiểm soát Tài chính | Financial Controller | 财务总管 (cáiwù zǒngguǎn) |
| Kế toán Tổng hợp | General Accountant | 总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) |
| Kế toán Quản trị | Management Accountant | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) |
| Kế toán Thuế | Tax Accountant | 税务会计 (shuìwù kuàijì) |
| Kế toán Công nợ (Phải thu/Phải trả) | AP/AR Accountant | 应收应付会计 (yīngshōu yīngfù kuàijì) |
| Kế toán Kho | Inventory Accountant | 仓库会计 (cāngkù kuàijì) |
| Kế toán Chi phí / Giá thành | Cost Accountant | 成本会计 (chéngběn kuàijì) |
| Thủ quỹ | Cashier | 出纳 (chūnà) |

Các chức vụ tiếng Trung trong phòng nhân sự
Phòng Nhân sự chịu trách nhiệm về con người, từ tuyển dụng, đào tạo đến lương thưởng và phúc lợi. Việc hiểu rõ các chức vụ tiếng Trung của phòng HR giúp bạn biết cần liên hệ ai khi có các vấn đề liên quan đến quyền lợi của mình.
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Giám đốc Đối tác Nhân sự (HRBP) | HR Business Partner Director | 人力资源业务合作伙伴总监 (HRBP zǒngjiān) |
| Trưởng phòng Nhân sự | HR Manager | 人力资源经理 (rénlì zīyuán jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Phát triển Tổ chức | Organization Development Manager | 组织发展经理 (zǔzhī fāzhǎn jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Quan hệ Lao động | Employee Relations Manager | 员工关系经理 (yuángōng guānxì jīnglǐ) |
| Chuyên viên Tuyển dụng | Recruitment Specialist | 招聘专员 (zhāopìn zhuānyuán) |
| Chuyên viên Thu hút Nhân tài | Talent Acquisition Specialist | 人才招聘专员 (réncái zhāopìn zhuānyuán) |
| Chuyên viên Lương & Phúc lợi (C&B) | C&B Specialist | 薪酬福利专员 (xīnchóu fúlì zhuānyuán) |
| Chuyên viên Đào tạo & Phát triển | Training & Development Specialist | 培训与发展专员 (péixùn yǔ fāzhǎn zhuānyuán) |
| Nhân viên Nhân sự (Tổng hợp) | HR Generalist | 人力资源专员 (rénlì zīyuán zhuānyuán) |
| Chuyên viên Văn hóa Doanh nghiệp | Corporate Culture Specialist | 企业文化专员 (qǐyè wénhuà zhuānyuán) |
| Chuyên viên Đánh giá Hiệu suất | Performance Management Specialist | 绩效管理专员 (jìxiào guǎnlǐ zhuānyuán) |
| Chuyên viên Hệ thống Thông tin Nhân sự | HRIS Specialist | 人力资源信息系统专员 (HRIS zhuānyuán) |
Các chức vụ tiếng Trung khối sản xuất, vận hành và chuỗi cung ứng
Khi tìm hiểu về chức vụ tiếng Trung trong khối sản xuất, bạn sẽ nhanh chóng nhận ra đây là những chức vụ tiếng Trung rất đặc thù và thường gắn liền với môi trường thực tế như nhà máy, kho bãi và quy trình chất lượng
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Giám đốc Nhà máy / Giám đốc Sản xuất | Factory Director / Production Director | 厂长 / 生产总监 (chǎngzhǎng / shēngchǎn zǒngjiān) |
| Giám đốc Chuỗi cung ứng | Supply Chain Director | 供应链总监 (gōngyìngliàn zǒngjiān) |
| Quản đốc xưởng | Workshop Manager | 车间主任 (chējiān zhǔrèn) |
| Trưởng phòng Kế hoạch Sản xuất (PPIC) | Production Planning Manager | 生产计划经理 (shēngchǎn jìhuà jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Kho vận | Warehouse Manager | 仓库经理 (cāngkù jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Quản lý Chất lượng (QA) | Quality Assurance Manager | 质量保证经理 (zhìliàng bǎozhèng jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Kiểm soát Chất lượng (QC) | Quality Control Manager | 质量控制经理 (zhìliàng kòngzhì jīnglǐ) |
| Trưởng ca / Tổ trưởng | Shift Leader / Team Leader | 班长 (bānzhǎng) |
| Kỹ sư Sản xuất / Quy trình | Production / Process Engineer | 生产工程师 / 工艺工程师 (shēngchǎn gōngchéngshī / gōngyì gōngchéngshī) |
| Nhân viên Quản lý Chất lượng (KCS/QC) | QC Staff | 质检员 (zhìjiǎnyuán) |
| Chuyên viên Kế hoạch Nhu cầu | Demand Planner | 需求计划员 (xūqiú jìhuàyuán) |
| Chuyên viên Điều phối Vận tải | Transport Coordinator | 运输协调员 (yùnshū xiétiáoyuán) |
| Kỹ sư Cải tiến Liên tục (CI) | Continuous Improvement Engineer | 持续改进工程师 (chíxù gǎijìn gōngchéngshī) |
| Thủ kho | Warehouse Keeper / Storekeeper | 仓管员 (cāngguǎnyuán) |
| Công nhân | Worker / Operator | 工人 / 操作员 (gōngrén / cāozuòyuán) |

Các chức vụ tiếng Trung trong phòng công nghệ thông tin
Trong bất kỳ công ty hiện đại nào, phòng IT đều đóng vai trò xương sống. Sự bùng nổ của công nghệ đã tạo ra rất nhiều chức vụ tiếng Trung mới và chuyên sâu.
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Giám đốc IT | IT Director | 信息技术总监 (xìnxī jìshù zǒngjiān) |
| Trưởng phòng IT | IT Manager | 信息技术经理 (xìnxī jìshù jīnglǐ) |
| Trưởng nhóm Phát triển Phần mềm | Software Development Team Lead | 软件开发组长 (ruǎnjiàn kāifā zǔzhǎng) |
| Lập trình viên / Kỹ sư Phần mềm | Developer / Software Engineer | 程序员 / 软件工程师 (chéngxùyuán / ruǎnjiàn gōngchéngshī) |
| Quản trị Mạng | Network Administrator | 网络管理员 (wǎngluò guǎnlǐyuán) |
| Quản trị Hệ thống | System Administrator | 系统管理员 (xìtǒng guǎnlǐyuán) |
| Quản trị Cơ sở dữ liệu (DBA) | Database Administrator | 数据库管理员 (shùjùkù guǎnlǐyuán) |
| Kỹ sư An ninh Mạng | Cybersecurity Engineer | 网络安全工程师 (wǎngluò ānquán gōngchéngshī) |
| Chuyên viên Phân tích Dữ liệu | Data Analyst | 数据分析师 (shùjù fēnxīshī) |
| Nhà khoa học Dữ liệu | Data Scientist | 数据科学家 (shùjù kēxuéjiā) |
| Chuyên viên Phân tích Nghiệp vụ (BA) | Business Analyst | 业务分析师 (yèwù fēnxīshī) |
| Kỹ sư DevOps | DevOps Engineer | 开发运维工程师 (DevOps gōngchéngshī) |
| Chuyên viên Quản lý Sản phẩm (PM) | Product Manager | 产品经理 (chǎnpǐn jīnglǐ) |
| Nhân viên Hỗ trợ Kỹ thuật | IT Helpdesk / IT Support | 技术支持 (jìshù zhīchí) |
Các chức vụ tiếng Trung ở các phòng ban khác
Để hoàn thiện cẩm nang này, chúng ta không thể bỏ qua các chức vụ tiếng Trung thuộc các phòng ban hỗ trợ khác nhưng có vai trò vô cùng quan trọng.
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung |
| Trưởng phòng Hành chính | Administration Manager | 行政经理 (xíngzhèng jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Mua hàng | Purchasing Manager | 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) |
| Trưởng phòng XNK | Import-Export Manager | 进出口部经理 (jìn chūkǒu bù jīnglǐ) |
| Trưởng phòng Logistics | Logistics Manager | 物流经理 (wùliú jīnglǐ) |
| Trưởng phòng R&D | R&D Manager | 研发经理 (yánfā jīnglǐ) |
| Trưởng nhóm Chăm sóc Khách hàng | Customer Service Team Leader | 客服组长 (kèfú zǔzhǎng) |
| Nhân viên Hành chính | Admin Executive / Admin Staff | 行政专员 (xíngzhèng zhuānyuán) |
| Lễ tân | Receptionist | 前台 (qiántái) |
| Nhân viên văn thư, lưu trữ | Archivist / Clerk | 档案管理员 (dàng’àn guǎnlǐyuán) |
| Nhân viên Mua hàng | Purchasing Officer / Buyer | 采购员 (cǎigòuyuán) |
| Chuyên viên Phát triển Nhà cung cấp | Supplier Development Specialist | 供应商开发专员 (gōngyìngshāng kāifā zhuānyuán) |
| Nhân viên Chứng từ / Hiện trường | Docs / Ops Staff | 单证员 / 操作员 (dānzhèngyuán / cāozuòyuán) |
| Kỹ sư / Nhà nghiên cứu R&D | R&D Engineer / Researcher | 研发工程师 / 研究员 (yánfā gōngchéngshī / yánjiūyuán) |
| Cố vấn Pháp lý Cấp cao | Senior Legal Counsel | 高级法律顾问 (gāojí fǎlǜ gùwèn) |
| Chuyên viên Tuân thủ | Compliance Officer | 合规专员 (héguī zhuānyuán) |
| Chuyên viên Trải nghiệm Khách hàng | Customer Experience Specialist | 客户体验专员 (kèhù tǐyàn zhuānyuán) |
Một số tình huống giao tiếp sử dụng chức vụ tiếng Trung
Dưới đây là các ví dụ và một đoạn hội thoại mẫu để bạn thấy rõ cách sử dụng các chức vụ tiếng Trung trong môi trường công sở thực tế.
Giới thiệu nhân sự:
我来介绍一下,这位是我们的区域销售总监陈先生,他负责南方市场。
Wǒ lái jièshào yīxià, zhè wèi shì wǒmen de qūyù xiāoshòu zǒngjiān Chén xiānshēng, tā fùzé nánfāng shìchǎng.
Để tôi giới thiệu, đây là ông Trần, Giám đốc Kinh doanh Khu vực của chúng tôi.
Giao việc:
我们需要招聘一名新的工程师,请让招聘专员在本周末前发布职位描述。
Wǒmen xūyào zhāopìn yī míng xīn de gōngchéngshī, qǐng ràng zhāopìn zhuānyuán zài běn zhōumò qián fābù zhíwèi miáoshù.
Chúng ta cần tuyển kỹ sư, yêu cầu Chuyên viên Tuyển dụng đăng tin.
Yêu cầu báo cáo:
这个季度的财务报告完成了吗?管理层需要它,去问一下会计长。
Zhège jìdù de cáiwù bàogào wánchéngle ma? Guǎnlǐ céng xūyào tā, qù wèn yīxià kuàijìzhǎng.
Báo cáo tài chính quý này xong chưa? Hãy hỏi Kế toán trưởng.
Báo cáo sự cố:
我的电脑连不上网络了,我需要打电话给IT部的技术支持。
Wǒ de diànnǎo lián bù shàng wǎngluò le, wǒ xūyào dǎ diànhuà gěi IT bù de jìshù zhīchí.
Máy tính tôi không vào mạng được, tôi cần gọi cho Nhân viên Hỗ trợ Kỹ thuật.
Vấn đề chất lượng:
这批货有几个次品,让质检员把整批货都再检查一遍。
Zhè pī huò yǒu jǐ ge cìpǐn, ràng zhìjiǎnyuán bǎ zhěng pī huò dōu zài jiǎnchá yībiàn.
Lô hàng này có sản phẩm lỗi, yêu cầu QC kiểm tra lại.
Phân công Marketing:
社交媒体专员将提报新活动的方案,然后需要市场总监的批准。
Shèjiāo méitǐ zhuānyuán jiāng tíbào xīn huódòng de fāng’àn, ránhòu xūyào shìchǎng zǒngjiān de pīzhǔn.
Chuyên viên Social Media sẽ trình bày kế hoạch, sau đó cần Giám đốc Marketing phê duyệt.
Sự cố chuỗi cung ứng:
货柜到货延迟了,请立刻通知仓库经理,以便重新安排收货计划。
Huòguì dàohuò yánchíle, qǐng lìkè tōngzhī cāngkù jīnglǐ, yǐbiàn chóngxīn ānpái shōuhuò jìhuà.
Container hàng bị trễ, thông báo ngay cho Trưởng phòng Kho vận.
Thảo luận cấp cao:
这个预算计划超出了我的权限,需要提交给首席执行官。
Zhège yùsuàn jìhuà chāochūle wǒ de quánxiàn, xūyào tíjiāo gěi shǒuxí zhíxíngguān.
Ngân sách này vượt thẩm quyền của tôi, cần trình lên CEO.
Yêu cầu hành chính:
打印机没纸了,你能跟前台说一声,让他们订一些吗?
Dǎyìnjī méi zhǐ le, nǐ néng gēn qiántái shuō yīshēng, ràng tāmen dìng yīxiē ma?
Máy in hết giấy, bạn báo với Lễ tân được không?
Giao nhiệm vụ mua hàng:
这种原材料正在涨价,交给采购员去寻找至少三家新的供应商进行比较。
Zhè zhǒng yuáncáiliào zhèngzài zhǎngjià, jiāo gěi cǎigòuyuán qù xúnzhǎo zhìshǎo sānjiā xīn de gōngyìngshāng jìnxíng bǐjiào.
Giao cho Nhân viên Mua hàng tìm nhà cung cấp mới.

Hội Thoại Mẫu Ứng Dụng Các Từ Vựng Về Chức Vụ Tiếng Trung Trong Cuộc Họp Khởi Động Dự Án
Bên trên là các câu ví dụ có sử dụng các từ vựng về chức vụ tiếng Trung. Để giúp bạn nắm vững hơn các chức vụ tiếng Trung này, BCT sẽ cung cấp thêm một đoạn hội thoại mẫu. Bối cảnh cuộc họp khởi động dự án dưới đây sẽ cho thấy cách các chức vụ tiếng Trung khác nhau phối hợp và tương tác trong một môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Người chủ trì: Ông Minh, Giám đốc Điều hành (COO).
Nhân vật tham gia:
-
Ông Minh (黎总 – Lí zǒng): Giám đốc Điều hành (COO)
-
Chị Linh (林经理 – Lín jīnglǐ): Trưởng phòng Marketing
-
Anh Trung (钟总监 – Zhōng zǒngjiān): Giám đốc Kinh doanh Khu vực
-
Anh Tuấn (俊厂长 – Jùn chǎngzhǎng): Giám đốc Nhà máy
-
Chị An (安经理 – Ān jīnglǐ): Trưởng phòng IT
Nội dung hội thoại:
Ông Minh (COO): 各位早上好。感谢大家出席今天的Alpha项目启动会。我们的目标是在第四季度成功推出新产品。
Phiên âm: Gèwèi zǎoshang hǎo. Gǎnxiè dàjiā chūxí jīntiān de Alpha xiàngmù qǐdònghuì. Wǒmen de mùbiāo shì zài dì sì jìdù chénggōng tuīchū xīn chǎnpǐn.
Tiếng Việt: Chào buổi sáng mọi người. Cảm ơn đã có mặt đầy đủ trong buổi họp khởi động dự án Alpha hôm nay. Mục tiêu của chúng ta là ra mắt thành công sản phẩm mới vào Quý 4.
Ông Minh (COO): 开始之前,我想先介绍一下负责这个项目的主要成员。首先,这位是我们的市场经理林经理。林经理将全权负责产品的上市和营销活动。
Phiên âm: Kāishǐ zhīqián, wǒ xiǎng xiān jièshào yīxià fùzé zhège xiàngmù de zhǔyào chéngyuán. Shǒuxiān, zhè wèi shì wǒmen de shìchǎng jīnglǐ Lín jīnglǐ. Lín jīnglǐ jiāng quánquán fùzé chǎnpǐn de shàngshì hé yíngxiāo huódòng.
Tiếng Việt: Trước khi bắt đầu, tôi muốn giới thiệu các thành viên chủ chốt sẽ phụ trách dự án này. Đầu tiên, đây là chị Linh, Trưởng phòng Marketing (市场经理 – shìchǎng jīnglǐ). Chị Linh sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ chiến dịch truyền thông và ra mắt sản phẩm.
Chị Linh (Trưởng phòng Marketing): 大家好,很高兴与各位合作。
Phiên âm: Dàjiā hǎo, hěn gāoxìng yǔ gèwèi hézuò.
Tiếng Việt: Chào mọi người, rất vui được hợp tác.
Ông Minh (COO): 接下来是我们的区域销售总监钟总监。钟总监将负责制定分销策略并确保Alpha产品的销售目标。
Phiên âm: Jiēxiàlái shì wǒmen de qūyù xiāoshòu zǒngjiān Zhōng zǒngjiān. Zhōng zǒngjiān jiāng fùzé zhìdìng fēnxiāo cèlüè bìng quèbǎo Alpha chǎnpǐn de xiāoshòu mùbiāo.
Tiếng Việt: Tiếp theo, đây là anh Trung, Giám đốc Kinh doanh Khu vực (区域销售总监 – qūyù xiāoshòu zǒngjiān). Anh Trung sẽ xây dựng chiến lược phân phối và đảm bảo mục tiêu doanh số cho sản phẩm Alpha.
Anh Trung (GĐ Kinh doanh): 早上好。我相信这款产品会成为市场上的一个爆款。
Phiên âm: Zǎoshang hǎo. Wǒ xiāngxìn zhè kuǎn chǎnpǐn huì chéngwéi shìchǎng shàng de yīgè bàokuǎn.
Tiếng Việt: Chào buổi sáng. Tôi tin rằng sản phẩm này sẽ là một cú hích lớn trên thị trường.
Ông Minh (COO): 生产方面,我们有厂长俊厂长。俊厂长将确保生产线准备就绪,并且产品质量达到最高标准。
Phiên âm: Shēngchǎn fāngmiàn, wǒmen yǒu chǎngzhǎng Jùn chǎngzhǎng. Jùn chǎngzhǎng jiāng quèbǎo shēngchǎnxiàn zhǔnbèi jiùxù, bìngqiě chǎnpǐn zhìliàng dádào zuìgāo biāozhǔn.
Tiếng Việt: Về phía sản xuất, chúng ta có anh Tuấn, Giám đốc Nhà máy (厂长 – chǎngzhǎng). Anh Tuấn sẽ đảm bảo dây chuyền sản xuất sẵn sàng và chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao nhất.
Anh Tuấn (GĐ Nhà máy): 好的,各位好。我的团队已经准备好了。
Phiên âm: Hǎo de, gèwèi hǎo. Wǒ de tuánduì yǐjīng zhǔnbèi hǎole.
Tiếng Việt: Vâng, chào mọi người. Đội ngũ của tôi đã sẵn sàng.
Ông Minh (COO): 最后,负责技术支持和线上销售平台的是我们的信息技术经理安经理。
Phiên âm: Zuìhòu, fùzé jìshù zhīchí hé xiànshàng xiāoshòu píngtái de shì wǒmen de xìnxī jìshù jīnglǐ Ān jīnglǐ.
Tiếng Việt: Và cuối cùng, hỗ trợ về mặt kỹ thuật và nền tảng bán hàng trực tuyến là chị An, Trưởng phòng IT (信息技术经理 – xìnxī jìshù jīnglǐ).
Chị An (Trưởng phòng IT): 各位好。电商平台已经准备好集成产品信息了。
Phiên âm: Gèwèi hǎo. Diànshāng píngtái yǐjīng zhǔnbèi hǎo jíchéng chǎnpǐn xìnxīle.
Tiếng Việt: Chào các anh chị. Nền tảng E-commerce đã sẵn sàng để tích hợp thông tin sản phẩm.
Ông Minh (COO): 很好。既然大家都清楚了各自的角色,我们就来讨论一下详细的时间表。林经理,我需要市场部在接下来两周内提交整体的营销方案…
Phiên âm: Hěn hǎo. Jìrán dàjiā dōu qīngchǔle gèzì de juésè, wǒmen jiù lái tǎolùn yīxià xiángxì de shíjiānbiǎo. Lín jīnglǐ, wǒ xūyào shìchǎng bù zài jiēxiàlái liǎng zhōu nèi tíjiāo zhěngtǐ de yíngxiāo fāng’àn…
Tiếng Việt: Rất tốt. Giờ khi tất cả đã biết vai trò của nhau, chúng ta hãy đi vào thảo luận timeline chi tiết. Chị Linh, tôi muốn phòng marketing đưa ra kế hoạch truyền thông tổng thể trong hai tuần tới…

Qua nội dung chi tiết về các chức vụ tiếng Trung này, bạn không chỉ được trang bị một danh sách đầy đủ mà còn hiểu được bối cảnh và vai trò của từng chức vụ tiếng Trung trong cơ cấu doanh nghiệp. Việc đầu tư thời gian để học và ghi nhớ những thuật ngữ này là một khoản đầu tư thông minh, giúp bạn nâng cao năng lực giao tiếp, xây dựng mối quan hệ tốt đẹp và mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Hãy lưu lại bài viết này như một tài liệu tham khảo đáng tin cậy, vì việc làm chủ kho từ vựng chức vụ tiếng Trung chính là bước đệm vững chắc cho thành công của bạn.
Kết nối cùng Tiếng Trung thương mại BCT để được tư vấn về các khóa học và chương trình học nhé!
- Hotline: 0342-982-928
- Web: tiengtrungthuongmai.vn
- Tiktok: tiktok.com/@tttmbct
- Youtube: youtube.com/@TiếngTrungThươngMạiBCT
