Tiếng Trung về linh kiện điện thoại là chủ đề được nhiều người tiếng Trung quan tâm. Vậy bạn đã nắm hết được các từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại chưa? Hãy cùng BCT tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại một cách đầy đủ và chi tiết nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại chính (核心系统部件)
Linh kiện chính của điện thoại là những bộ phận cốt lõi, không thể thiếu, quyết định đến sự vận hành và các chức năng cơ bản của một chiếc điện thoại thông minh. Chúng phối hợp với nhau để tạo thành một thiết bị thống nhất, phục vụ cho nhu cầu liên lạc, giải trí và làm việc của người dùng.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 主板 | zhǔbǎn | Bo mạch chủ |
| 处理器/芯片 | chǔlǐqì/xīnpiàn | Chip xử lý/vi mạch |
| SoC (片上系统) | piàn shàng xìtǒng | Hệ thống trên một chip |
| CPU (中央处理器) | zhōngyāng chǔlǐqì | Bộ xử lý trung tâm |
| GPU (图形处理器) | túxíng chǔlǐqì | Bộ xử lý đồ họa |
| NPU (神经网络处理器) | shénjīng wǎngluò chǔlǐqì | Bộ xử lý mạng thần kinh (AI) |
| 基带 | jīdài | Modem |
| 运行内存 (RAM) | yùnxíng nèicún | Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên |
| 存储内存 (ROM) | cúnchǔ nèicún | Bộ nhớ lưu trữ |
| 电池 | diànchí | Pin |
| 充电芯片 | chōngdiàn xīnpiàn | Chip sạc |
Các linh kiện điện thoại thuộc nhóm Hiển Thị & Tương Tác (显示与交互部件)
Nhóm linh kiện “Hiển Thị & Tương Tác” đóng vai trò là cầu nối trực tiếp giữa người dùng và thiết bị. Chúng quyết định trải nghiệm nhìn và cảm nhận, biến những tín hiệu điện tử thành hình ảnh sống động và chuyển các thao tác của người dùng thành mệnh lệnh cho máy xử lý.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 显示屏 | xiǎnshì píng | Màn hình hiển thị |
| 触摸屏 | chùmō píng | Màn hình cảm ứng |
| 屏幕总成 | píngmù zǒngchéng | Cụm màn hình |
| 前置摄像头 | qiánzhì shèxiàngtóu | Camera trước |
Các linh kiện điện thoại thuộc nhóm Hệ Thống Hình Ảnh (影像系统部件)
Hệ thống hình ảnh trên điện thoại thông minh là một tổ hợp tinh vi của nhiều linh kiện cùng hoạt động để ghi lại những khoảnh khắc dưới dạng hình ảnh và video. Không chỉ đơn thuần là một chiếc máy ảnh thu nhỏ, đây là một hệ thống phức tạp quyết định chất lượng nhiếp ảnh di động.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 后置摄像头 | hòuzhì shèxiàngtóu | Camera sau |
| 图像传感器 | túxiàng chuángǎnqì | Cảm biến hình ảnh |
| 镜头 | jìngtóu | Ống kính |
| 马达 | mǎdá | Motor (lấy nét, chống rung) |
| 主摄 | zhǔ shè | Camera chính |
| 超广角镜头 | chāo guǎngjiǎo jìngtóu | Ống kính góc siêu rộng |
| 长焦镜头 | chángjiāo jìngtóu | Ống kính tele |
| 微距镜头 | wēijù jìngtóu | Ống kính macro |
Các linh kiện điện thoại thuộc nhóm Kết Nối & Liên Lạc (通信与连接部件)
Nhóm linh kiện “Kết Nối & Liên Lạc” được xem là hệ thống thần kinh của điện thoại thông minh, cho phép thiết bị giao tiếp với thế giới bên ngoài, từ việc thực hiện cuộc gọi, truy cập internet đến tương tác với các thiết bị khác. Nếu không có chúng, một chiếc điện thoại thông minh sẽ mất đi chức năng cốt lõi của mình.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 天线 | tiānxiàn | Ăng-ten |
| Wi-Fi 模块 | Wi-Fi mókuài | Module Wi-Fi |
| 蓝牙模块 | lányá mókuài | Module Bluetooth |
| GPS 模块 | GPS mókuài | Module GPS |
| NFC 控制器 | NFC kòngzhì qì | Bộ điều khiển NFC |
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại bên ngoài (外部结构)
Linh kiện bên ngoài của điện thoại là những bộ phận mà người dùng có thể nhìn thấy, chạm vào và tương tác trực tiếp hàng ngày. Chúng không chỉ quyết định vẻ ngoài, tính thẩm mỹ mà còn ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm và độ bền của thiết bị.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 中框 | zhōng kuàng | Khung viền |
| 后盖 | hòu gài | Mặt lưng |
| 电源键 | diànyuán jiàn | Nút nguồn |
| 音量键 | yīnliàng jiàn | Nút chỉnh âm lượng |
| 扬声器 | yángshēngqì | Loa ngoài |
| 听筒 | tīngtǒng | Loa thoại |
| 麦克风 | màikèfēng | Micro |
| 振动马达 | zhèndòng mǎdá | Motor rung |
| SIM 卡托 | SIM kǎ tuō | Khay SIM |
| USB-C 接口 | USB-C jiēkǒu | Cổng kết nối USB-C |
| Lightning 接口 | Lightning jiēkǒu | Cổng kết nối Lightning |
| 3.5mm 耳机孔 | 3.5mm ěrjī kǒng | Giắc cắm tai nghe 3.5mm |
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại thuộc nhóm Cảm biến (传感器)
Nhóm linh kiện cảm biến (sensor) đóng vai trò như những “giác quan” thu nhỏ, giúp chiếc điện thoại thông minh nhận biết và tương tác với môi trường xung quanh cũng như với chính người sử dụng.Chúng chuyển đổi các yếu tố vật lý và hóa học thành tín hiệu điện tử, từ đó kích hoạt các tính năng thông minh, mang lại trải nghiệm người dùng liền mạch và hiệu quả.
| Tên Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 环境光传感器 | huánjìng guāng chuángǎnqì | Cảm biến ánh sáng môi trường. Tự động chỉnh độ sáng màn hình. |
| 距离传感器 | jùlí chuángǎnqì | Cảm biến khoảng cách. Tắt màn hình khi nghe điện thoại. |
| 陀螺仪 | tuóluóyí | Con quay hồi chuyển. Nhận biết chuyển động và hướng. |
| 加速度计 | jiāsùdù jì | Cảm biến gia tốc. Phát hiện hướng di chuyển của điện thoại. |
| 指南针 | zhǐnánzhēn | La bàn. |
| 气压计 | qìyā jì | Cảm biến khí áp. Đo áp suất không khí, hỗ trợ đo độ cao. |
| 色温传感器 | sèwēn chuángǎnqì | Cảm biến nhiệt độ màu. Cân bằng trắng cho ảnh và màn hình. |
Một số câu ví dụ tiếng Trung về linh kiện điện thoại
Để việc học không còn khô khan và lý thuyết, dưới đây BCT sẽ mang đến một số câu ví dụ thực tế. Những ví dụ này sử dụng vốn từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại mà chúng ta đã tìm hiểu, giúp các bạn không chỉ ghi nhớ từ mới mà còn biết cách vận dụng chúng một cách tự nhiên và chính xác trong giao tiếp hàng ngày.
- 维修师傅说,手机无法开机是因为主板烧了。
(Thợ sửa chữa nói, điện thoại không thể khởi động là do bo mạch chủ bị cháy.)
Phiên âm: Wéixiū shīfù shuō, shǒujī wúfǎ kāijī shì yīnwèi zhǔbǎn shāole.
- 这款手机搭载了最新的处理器,性能非常出色。
(Mẫu điện thoại này được trang bị bộ xử lý mới nhất, hiệu năng vô cùng xuất sắc.)
Phiên âm: Zhè kuǎn shǒujī dāzàile zuìxīn de chǔlǐ qì, xìngnéng fēicháng chūsè.
- 高通的骁龙系列是目前市场上最主流的片上系统(SoC)之一。
(Snapdragon của Qualcomm là một trong những dòng chip điện thoại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay.)
Phiên âm: Gāotōng de xiāolóng xìliè shì mùqián shìchǎng shàng zuì zhǔliú de piàn shàng xìtǒng (SoC) zhī yī.
- 这款手机的显示屏分辨率很高。
(Độ phân giải màn hình hiển thị của mẫu điện thoại này rất cao.)
Phiên âm: Zhè kuǎn shǒujī de xiǎnshì píng fēnbiàn lǜ hěn gāo.
- 我的触摸屏有一块区域失灵了。
(Màn hình cảm ứng của tôi có một khu vực bị liệt.)
Phiên âm: Wǒ de chùmō píng yǒuyī kuài qūyù shīlíngle.
- 如果屏幕和触摸都坏了,就需要更换整个屏幕总成。
(Nếu cả màn hình và cảm ứng đều hỏng, thì cần phải thay cả cụm màn hình.)
Phiên âm: Rúguǒ píngmù hé chùmō dōu huàile, jiù xūyào gēnghuàn zhěnggè píngmù zǒngchéng.
- 索尼是领先的手机图像传感器供应商。
(Sony là nhà cung cấp cảm biến hình ảnh cho điện thoại hàng đầu.)
Phiên âm: Suǒní shì lǐngxiān de shǒujī túxiàng chuángǎnqì gōngyìng shāng.
- OIS防抖功能是通过内部的马达实现的。
(Chức năng chống rung OIS được thực hiện thông qua motor bên trong.)
Phiên âm: OIS fáng dǒu gōngnéng shì tōngguò nèibù de mǎdá shíxiàn de.
- 超广角镜头适合拍摄宏伟的建筑和风景。
(Ống kính góc siêu rộng thích hợp để chụp các công trình kiến trúc và phong cảnh hùng vĩ.)
Phiên âm: Chāo guǎngjiǎo jìngtóu shìhé pāishè hóngwěi de jiànzhú hé fēngjǐng.
- 手机信号的强度和天线设计有很大关系。
(Cường độ tín hiệu điện thoại có quan hệ rất lớn với thiết kế ăng-ten.)
Phiên âm: Shǒujī xìnhào de qiángdù hé tiānxiàn shèjì yǒu hěn dà guānxì.
- 手机连不上Wi-Fi,可能是Wi-Fi模块坏了。
(Điện thoại không kết nối được Wi-Fi, có thể là module Wi-Fi đã bị hỏng.)
Phiên âm: Shǒujī lián bù shàng Wi-Fi, kěnéng shì Wi-Fi mókuài huàile.
- 导航软件需要调用GPS模块来确定你的位置。
(Phần mềm dẫn đường cần dùng module GPS để xác định vị trí của bạn.)
Phiên âm: Dǎoháng ruǎnjiàn xūyào diàoyòng GPS mókuài lái quèdìng nǐ de wèizhì.
- 这部手机的中框是金属材质。
(Khung viền của chiếc điện thoại này làm bằng chất liệu kim loại.)
Phiên âm: Zhè bù shǒujī de zhōng kuāng shì jīnshǔ cáizhì.
- 玻璃后盖很容易留下指纹。
(Mặt lưng bằng kính rất dễ để lại dấu vân tay.)
Phiên âm: Bōlí hòu gài hěn róngyì liú xià zhǐwén.
- 音量键除了调节音量,还可以用来拍照。
(Nút chỉnh âm lượng ngoài việc điều chỉnh âm lượng ra, còn có thể dùng để chụp ảnh.)
Phiên âm: Yīnliàng jiàn chúle tiáojié yīnliàng, hái kěyǐ yòng lái pāizhào.
- 请用取卡针打开SIM卡托。
(Vui lòng dùng que chọc SIM để mở khay SIM.)
Phiên âm: Qǐng yòng qǔ kǎ zhēn dǎkāi SIM kǎ tuō.
- 只有苹果手机才使用Lightning接口。
(Chỉ có điện thoại Apple mới sử dụng cổng Lightning.)
Phiên âm: Zhǐyǒu píngguǒ shǒujī cái shǐyòng Lightning jiēkǒu.
- 很多新手机已经取消了3.5mm耳机孔。
(Rất nhiều điện thoại mới đã loại bỏ giắc cắm tai nghe 3.5mm.)
Phiên âm: Hěnduō xīn shǒujī yǐjīng qǔxiāole 3.5mm ěrjī kǒng.
- 距离传感器会自动关闭屏幕防止误触。
(Khi bạn nghe điện thoại, cảm biến khoảng cách sẽ tự động tắt màn hình để chống chạm nhầm.)
Phiên âm: Jùlí chuángǎnqì huì zìdòng guānbì píngmù fángzhǐ wù chù.
- 一些手机内置了气压计,可以用来测量海拔高度。
(Một số điện thoại tích hợp sẵn cảm biến khí áp, có thể dùng để đo độ cao.)
Phiên âm: Yīxiē shǒujī nèizhìle qìyā jì, kěyǐ yòng lái cèliáng hǎibá gāodù.

Trên đây là bảng tổng hợp chi tiết toàn bộ từ vựng và mẫu câu quan trọng trong chủ đề tiếng Trung về linh kiện điện thoại. Đây là phần kiến thức nền tảng quan trọng, nằm trong chuỗi bài viết chuyên sâu về Tiếng Trung chủ đề điện thoại. Các bạn hãy lưu lại bài viết này như một cẩm nang hữu ích để tiện tra cứu, học tập và đừng quên theo dõi các phần tiếp theo nhé.
- Hotline: 0342-982-928
- Web: tiengtrungthuongmai.vn
- Tiktok: tiktok.com/@tttmbct
- Youtube: youtube.com/@TiếngTrungThươngMạiBCT
- Page: www.facebook.com/BCTtiengtrungthuongmai
