Tại sao tiếng Trung xuất nhập khẩu lại quan trọng?
Trung Quốc hiện là đối tác thương mại, thị trường cung cấp và tiêu thụ hàng đầu của Việt Nam. Mọi hoạt động từ tìm kiếm nhà cung cấp, đàm phán giá, ký kết hợp đồng đến xử lý thủ tục hải quan đều đòi hỏi sự chính xác trong ngôn ngữ. Sử dụng tốt tiếng Trung xuất nhập khẩu giúp bạn đàm phán hiệu quả, hiểu rõ hợp đồng, xử lý chứng từ nhanh chóng, xây dựng được lòng tin với khách hàng.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cách hệ thống và đầy đủ nhất về tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ những thuật ngữ thường dùng, bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu theo từng chủ đề cho đến các mẫu câu giao dịch thực tế.
Tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Lượng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu là rất lớn, có nhiều thuật ngữ chuyên ngành dài và khó nhớ. Dưới đây, BCT sẽ cung cấp toàn bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu dưới dạng các bảng theo phân loại để tiện cho người học ghi nhớ và tra cứu.
Các đơn vị liên quan
Xuất nhập khẩu là hoạt động cốt lõi của thương mại quốc tế, bao gồm việc bán hàng hóa ra nước ngoài (Xuất khẩu) và mua hàng hóa về (Nhập khẩu). Với vai trò là huyết mạch kinh tế, nó kết nối Việt Nam với Trung Quốc và với chuỗi cung ứng toàn cầu, thúc đẩy sản xuất và tạo ra nguồn thu ngoại tệ.
Đây là một lĩnh vực đòi hỏi sự tham gia của nhiều đơn vị khác nhau. Bảng dưới đây sẽ cung cấp tên tiếng Trung của các bên tham gia chính trong quy trình này:
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
| Xuất nhập khẩu | 进出口 | Jìnchūkǒu |
| Xuất khẩu | 出口 | Chūkǒu |
| Nhập khẩu | 进口 | Jìnkǒu |
| Thương mại quốc tế | 国际贸易 | Guójì màoyì |
| Công ty xuất nhập khẩu | 进出口公司 | Jìnchūkǒu gōngsī |
| Bên Bán (Nhà xuất khẩu) | 卖方 (卖主) / 出口商 | Màifāng (Màizhǔ) / Chūkǒu shāng |
| Người gửi hàng | 发货人 | Fāhuòrén |
| Bên Mua (Nhà nhập khẩu) | 买方 (买主) / 进口商 | Mǎifāng (Mǎizhǔ) / Jìnkǒu shāng |
| Người nhận hàng | 收货人 | Shōuhuòrén |
| Nhà sản xuất | 生产厂家 / 制造商 | Shēngchǎn chǎngjiā / Zhìzào shāng |
| Công ty Giao nhận (Forwarder) | 货运代理公司 / 货代 | Huòyùn dàilǐ gōngsī / Huòdài |
| Hãng vận tải (Carrier) | 承运人 | Chéngyùnrén |
| Hãng tàu | 船公司 / 船东 | Chuán gōngsī / Chuándōng |
| Hãng hàng không | 航空公司 | Hángkōng gōngsī |
| Công ty vận tải bộ | 运输公司 / 车队 | Yùnshū gōngsī / Chēduì |
| Đại lý hãng tàu | 船务代理 | Chuánwù dàilǐ |
| Hải quan | 海关 | Hǎiguān |
| Cán bộ hải quan | 关员 | Guānyuán |
| Ngân hàng | 银行 | Yínháng |
| Công ty bảo hiểm | 保险公司 | Bǎoxiǎn gōngsī |
| Cảng vụ | 港务局 | Gǎngwùjú |
| Cơ quan kiểm dịch | 检验检疫局 | Jiǎnyàn jiǎnyì jú |
| Phòng Thương mại và Công nghiệp | 工商会 | Gōngshānghuì |
Tiếng Trung xuất nhập khẩu : Chứng từ và thủ tục (单证与手续 – Dānzhèng yǔ Shǒuxù)
Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu tiếng Trung, mảng chứng từ và thủ tục hải quan đóng vai trò xương sống. Vì vậy, việc nắm vững và sử dụng chính xác từng thuật ngữ không chỉ là yêu cầu chuyên môn, mà còn là biện pháp tối quan trọng để phòng ngừa rủi ro, đảm bảo quá trình thông quan diễn ra thuận lợi
Chứng Từ Thương Mại (商业单证 – Shāngyè Dānzhèng)
Chứng từ thương mại là các giấy tờ do người bán và người mua lập ra, là cơ sở cho việc thanh toán và giao hàng. Chứng từ thương mại sẽ bao gồm một số loại như sau:
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ghi Chú & Tên Gọi Tắt |
| Hợp đồng ngoại thương | 外贸合同 / 贸易合同 | Wàimào hétóng / Màoyì hétóng | Là thỏa thuận gốc, quy định mọi điều khoản. |
| Hóa đơn thương mại | 商业发票 | Shāngyè fāpiào | Cơ sở để người mua thanh toán và hải quan tính thuế. (Tên tắt: Invoice) |
| Hóa đơn chiếu lệ | 形式发票 | Xíngshì fāpiào | Hóa đơn nháp, gửi trước để xác nhận hoặc làm thủ tục. (Tên tắt: Proforma Invoice / PI) |
| Phiếu đóng gói chi tiết | 装箱单 / 箱单 | Zhuāngxiāng dān / Xiāngdān | Mô tả chi tiết cách đóng gói hàng hóa, số lượng, trọng lượng. (Tên tắt: Packing List / PL) |
| Đơn đặt hàng | 订购单 / 订单 | Dìnggòu dān / Dìngdān | (Tên tắt: Purchase Order / PO) |
| Phiếu yêu cầu báo giá | 询价单 | Xúnjià dān | (Tên tắt: Request for Quotation / RFQ) |
Chứng Từ Vận Tải (运输单证 – Yùnshū Dānzhèng)
Chứng từ này đóng vai trò là sự xác nhận chính thức từ hãng vận tải về việc họ đã tiếp nhận hàng hóa, đồng thời là cam kết của họ trong việc chịu trách nhiệm đối với lô hàng trong suốt quá trình vận chuyển.
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ghi Chú & Tên Gọi Tắt |
| Vận đơn đường biển | 海运提单 / 提单 | Hǎiyùn tídān / Tídān | Quan trọng nhất, có chức năng sở hữu hàng hóa. (Tên tắt: Bill of Lading / B/L) |
| – Vận đơn gốc | 正本提单 | Zhèngběn tídān | Phải có bản gốc để nhận hàng. (Original B/L) |
| – Vận đơn Surendered | 电放提单 | Diànfàng tídān | Vận đơn đã được giải phóng bằng điện, nhận hàng bằng bản sao. (Telex Release) |
| Vận đơn đường hàng không | 空运提单 / 空运单 | Kōngyùn tídān / Kōngyùn dān | Dùng cho hàng hóa đi bằng máy bay. (Tên tắt: Air Waybill / AWB) |
| Xác nhận giữ chỗ | 订舱确认书 / 订舱单 | Dìngcāng quèrènshū / Dìngcāng dān | Xác nhận hãng tàu/hãng bay đã nhận đặt chỗ. (Tên tắt: Booking Confirmation) |
| Lệnh giao hàng | 提货单 | Tíhuò dān | Dùng để nhận hàng tại cảng/kho đích. (Tên tắt: Delivery Order / D/O) |
Chứng Từ Hải Quan (海关单证 – Hǎiguān Dānzhèng)
Chứng từ hải quan là bộ văn kiện pháp lý bắt buộc, đóng vai trò là cơ sở để cơ quan hải quan cấp phép thông quan, đảm bảo tính hợp pháp cho một lô hàng khi lưu thông qua biên giới. Đối với mỗi loại hàng khác nhau, các loại chứng từ hải quan được yêu cầu cung cấp sẽ khác nhau.
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ghi Chú & Tên Gọi Tắt |
| Tờ khai hải quan | 报关单 | Bàoguān dān | Tờ khai thông tin chi tiết lô hàng với cơ quan hải quan. |
| Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) | 原产地证明书 | Yuán chǎndì zhèngmíng shū | CỰC KỲ QUAN TRỌNG để hưởng ưu đãi thuế. (Tên tắt: C/O) |
| – C/O Form E | FORM E 证书 | FORM E zhèngshū | BẮT BUỘC cho hàng hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc để hưởng thuế ưu đãi ACFTA. |
| Giấy phép xuất/nhập khẩu | 进/出口许可证 | Jìn/Chūkǒu xǔkě zhèng | Dành cho các mặt hàng quản lý đặc biệt (hàng có điều kiện). |
| Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật | 植物检疫证书 | Zhíwù jiǎnyì zhèngshū | Bắt buộc cho nông sản, hoa quả, gỗ… (Tên tắt: Phyto) |
| Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật | 动物检疫证书 | Dòngwù jiǎnyì zhèngshū | Dành cho động vật và các sản phẩm từ động vật. |
| Giấy chứng nhận y tế/vệ sinh | 卫生证书 | Wèishēng zhèngshū | Dành cho thực phẩm, thủy sản… (Tên tắt: Health Certificate / HC) |
| Giấy chứng nhận chất lượng/số lượng | 品质/重量检验证书 | Pǐnzhí/Zhòngliàng jiǎnyàn zhèngshū | Thường do bên thứ ba cấp để xác nhận chất lượng, số lượng hàng hóa. |
Chứng Từ Thanh Toán & Bảo Hiểm (支付与保险单证 – Zhīfù Yǔ Bǎoxiǎn Dānzhèng)
Thanh toán và Bảo hiểm là bộ chứng từ có chức năng chứng minh hai nghĩa vụ tài chính quan trọng: một là nghĩa vụ thanh toán của người mua đối với người bán, và hai là nghĩa vụ bảo vệ hàng hóa khỏi rủi ro của công ty bảo hiểm.
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ghi Chú & Tên Gọi Tắt |
| Thư tín dụng | 信用证 | Xìnyòngzhèng | Phương thức thanh toán qua ngân hàng, an toàn cho cả hai bên. (Tên tắt: Letter of Credit / L/C) |
| Hối phiếu | 汇票 | Huìpiào | Lệnh đòi tiền của người bán yêu cầu người mua trả một số tiền nhất định. (Tên tắt: Bill of Exchange) |
| Đơn/Chứng thư bảo hiểm | 保险单 | Bǎoxiǎn dān | Bằng chứng cho việc hàng hóa đã được mua bảo hiểm. (Tên tắt: Insurance Policy) |
| Biên lai chuyển tiền | 电汇底单 / 水单 | Diànhuì dǐdān / Shuǐdān | Bằng chứng đã chuyển tiền. (Tên tắt: T/T copy/receipt) |

Tiếng Trung xuất nhập khẩu : Giao Hàng & Vận Tải (交货与运输 – Jiāohuò yǔ Yùnshū)
Việc nắm vững các thuật ngữ Giao hàng và Vận tải là yêu cầu bắt buộc trong ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung. Bởi lẽ, đây là những thuật ngữ mang tính quy ước quốc tế, đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối trong mọi giao dịch. Bất kỳ sự nhầm lẫn nào cũng có thể dẫn đến những sai sót nghiêm trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và tiến độ của lô hàng
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
| Điều kiện giao hàng | 交货条件 | Jiāohuò tiáojiàn |
| Giao hàng tại xưởng (EXW) | 工厂交货 | Gōngchǎng jiāohuò |
| Giao hàng trên tàu (FOB) | 船上交货 | Chuánshàng jiāohuò |
| Tiền hàng và cước phí (CFR) | 成本加运费 | Chéngběn jiā yùnfèi |
| Tiền hàng, bảo hiểm, cước phí (CIF) | 成本加保险费、运费 | Chéngběn jiā bǎoxiǎnfèi, yùnfèi |
| Vận tải đường biển | 海运 | Hǎiyùn |
| Vận tải đường hàng không | 空运 | Kōngyùn |
| Vận tải đường bộ | 陆运 | Lùyùn |
| Container | 集装箱 | Jízhuāngxiāng |
| Cảng đến | 目的港 | Mùdì gǎng |

| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
| Báo giá | 报价 | Bàojià |
| Phương thức thanh toán | 付款方式 | Fùkuǎn fāngshì |
| Chuyển tiền (T/T) | 电汇 | Diànhuì |
| Thư tín dụng (L/C) | 信用证 | Xìnyòngzhèng |
| Nhờ thu kèm chứng từ (trả tiền lấy chứng từ – D/P) | 付款交单 | Fùkuǎn jiāo dān |
| Nhờ thu chấp nhận (chấp nhận trả tiền lấy chứng từ- D/A) | 承兑交单 | Chéngduì jiāo dān |
| Giao tiền mặt đổi lấy chứng từ (CAD) | 凭单付现 | Píng dān fù xiàn |
| Bồi thường | 赔偿 | péi cháng |
| Khiếu nại | 投诉 | tóusù |
Tiếng Trung xuất nhập khẩu : Một số thuật ngữ thường dùng
Thuật ngữ về phân luồng tờ khai hải quan
Tờ khai hải quan được tải lên hệ thống, hệ thống sẽ tự động phân luồng. Việc lô hàng được phân vào luồng nào sẽ định đoạt toàn bộ các bước tiếp theo: liệu lô hàng có được thông quan ngay lập tức, cần phải kiểm tra chứng từ, hay buộc phải kiểm tra thực tế.
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ý Nghĩa & Giải Thích |
| Luồng Xanh | 绿色通道 | Lǜsè tōngdào | Thông quan ngay. Tờ khai được chấp nhận, doanh nghiệp chỉ cần in tờ khai và đi thanh lý cổng (lấy hàng/xuất hàng). Đây là luồng nhanh và thuận lợi nhất. |
| Luồng Vàng | 黄色通道 | Huángsè tōngdào | Kiểm tra hồ sơ, chứng từ. Hải quan sẽ kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ (Hợp đồng, Invoice, Packing List, C/O…) trên hệ thống. Nếu chứng từ hợp lệ sẽ được duyệt thông quan. |
| Luồng Đỏ | 红色通道 | Hóngsè tōngdào | Kiểm tra thực tế hàng hóa. Đây là luồng kiểm tra nghiêm ngặt nhất. Hải quan sẽ vừa kiểm tra hồ sơ, vừa tiến hành kiểm hóa (mở container/ kiện hàng để kiểm tra thực tế). |
| Phân luồng (tờ khai) | 分流 | Fēnliú | Hành động hệ thống hải quan tự động phân loại tờ khai vào 1 trong 3 luồng trên. |
Thuật ngữ thông dụng trong quy trình thông quan
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ghi Chú |
| Khai báo hải quan | 报关 / 申报 | Bàoguān / Shēnbào | Hành động nhập thông tin lô hàng lên hệ thống hải quan. |
| Thông quan | 清关 / 结关 | Qīngguān / Jiéguān | Hoàn tất mọi thủ tục hải quan, hàng hóa được phép lưu thông. |
| Kiểm hóa | 查验 | Cháyàn | Hành động hải quan kiểm tra thực tế hàng hóa (khi bị luồng đỏ). |
| – Kiểm hóa soi chiếu | 机检 (过机) | Jījiǎn (Guòjī) | Đưa container qua máy soi an ninh. |
| – Kiểm hóa thủ công | 人工查验 | Réngōng cháyàn | Mở container, dỡ hàng ra để kiểm tra. |
| Nộp thuế | 交税 / 纳税 | Jiāoshuì / Nàshuì | |
| Tham vấn giá | 价格磋商 | Jiàgé cuōshāng | Khi hải quan nghi ngờ giá trị khai báo quá thấp, họ sẽ yêu cầu tham vấn lại giá để tính thuế. |
| Rớt tờ khai/Sửa tờ khai | 改单 | Gǎidān | Khi tờ khai có sai sót và phải sửa lại hoặc hủy để khai lại. |
| Thanh lý cổng/niêm phong | 办卡口 / 核销 | Bàn kǎkǒu / Héxiāo | Thủ tục cuối cùng tại cổng cảng/cửa khẩu để cho xe ra/vào. |
Thuật ngữ về chi phí và phụ phí
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ghi Chú |
| Phí địa phương | 本地费用 | Běndì fèiyòng | Các loại phí phải trả tại cảng đi và cảng đến (Local Charges). |
| Phí xếp dỡ tại cảng (THC) | 码头操作费 | Mǎtóu cāozuò fèi | Phí cho việc xếp dỡ container tại cảng. |
| Phí lưu container tại bãi (DEM) | 堆存费 / 滞柜费 | Duīcún fèi / Zhìguìfèi | Phí trả cho cảng khi container hạ bãi quá thời gian miễn phí cho phép. |
| Phí lưu vỏ container (DET) | 超期用箱费 | Chāoqī yòngxiāngfèi | Phí trả cho hãng tàu khi bạn giữ vỏ container quá thời gian miễn phí cho phép. |
| Phí chứng từ | 文件费 | Wénjiàn fèi | Phí phát hành Bill of Lading/Air Waybill. |
| Phí niêm phong (seal) | 铅封费 | Qiānfēng fèi |
Các thuật ngữ thường dùng khác
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ghi Chú |
| Làm hàng | 做货 | Zuòhuò | Cụm từ chung chỉ việc xử lý các thủ tục cho một lô hàng (khai báo, vận chuyển…). |
| Hàng kẹt/kẹt cảng | 货物被扣 / 堵港 | Huòwù bèi kòu / Dǔgǎng | Hàng bị giữ lại do vấn đề thủ tục hoặc tình trạng tắc nghẽn tại cảng. |
| Đi cont | 走柜 | Zǒu guì | Gửi hàng bằng container. |
| Rút ruột cont | 掏箱 | Tāoxiāng | Dỡ một phần hoặc toàn bộ hàng ra khỏi container (thường để kiểm hóa hoặc chia hàng). |
| Hàng AIR / Hàng SEA | 空运货 / 海运货 | Kōngyùn huò / Hǎiyùn huò | Hàng đi đường hàng không / Hàng đi đường biển. |
| Cắt máng | 截关 | Jiéguān | Giờ cuối cùng phải hoàn thành thủ tục hải quan để hàng được lên tàu (Closing time). |
| Hàng chính ngạch | 一般贸易 | Yībān màoyì | Hàng đi theo đường chính thức, đầy đủ giấy tờ, thuế má. |
| Hàng tiểu ngạch | 边贸 (边境贸易) | Biānmào (Biānjìng màoyì) | Hàng đi qua đườn |
Ứng dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu trong công việc
Cách tốt nhất để ghi nhớ và sử dụng thành thạo từ vựng mới chính là xem chúng được vận dụng trong các tình huống cụ thể. Hãy cùng BCT tham khảo các ví dụ thực tế dưới đây để củng cố kiến thức và tự tin áp dụng vào công việc nhé
1. Giai đoạn Hỏi hàng & Báo giá (询价与报价阶段)
-
Tình huống: Gửi email hỏi giá nhà cung cấp.
-
Câu ví dụ: 我们想进口一批农产品,请给我们报到海防港的 CIF价格。
-
Pinyin: Wǒmen xiǎng jìnkǒu yī pī nóngchǎnpǐn, qǐng gěi wǒmen bào dào Hǎifáng gǎng de CIF jiàgé.
-
Tiếng Việt: Chúng tôi muốn nhập khẩu một lô nông sản, xin hãy báo cho chúng tôi giá CIF tới cảng Hải Phòng.
-
-
Tình huống: Trả lời về số lượng đặt hàng tối thiểu.
-
Câu ví dụ: 这款产品的最小起订量是一千件。
-
Pinyin: Zhè kuǎn chǎnpǐn de zuìxiǎo qǐdìngliàng shì yīqiān jiàn.
-
Tiếng Việt: Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOQ) của mẫu sản phẩm này là 1000 chiếc.
-
2. Giai đoạn Đàm phán & Ký Hợp đồng (谈判与签订合同阶段)
-
Tình huống: Mặc cả giá.
-
Câu ví dụ: 如果我们订购量大的话,价格上有没有折扣?
-
Pinyin: Rúguǒ wǒmen dìnggòu liàng dà dehuà, jiàgé shàng yǒu méiyǒu zhékòu?
-
Tiếng Việt: Nếu số lượng chúng tôi đặt hàng lớn thì giá cả có được chiết khấu không?
-
-
Tình huống: Thảo luận về điều khoản thanh toán.
-
Câu ví dụ: 关于付款方式,我们建议30%定金,70%尾款见提单复印件付清。
-
Pinyin: Guānyú fùkuǎn fāngshì, wǒmen jiànyì 30% dìngjīn, 70% wěikuǎn jiàn tídān fùyìnjiàn fùqīng.
-
Tiếng Việt: Về phương thức thanh toán, chúng tôi đề nghị 30% tiền cọc, 70% số tiền còn lại sẽ thanh toán khi thấy bản sao vận đơn.
-
-
Tình huống: Chốt hợp đồng.
-
Câu ví dụ: 我们已经确认了所有合同条款,现在可以签订合同了。
-
Pinyin: Wǒmen yǐjīng quèrènle suǒyǒu hétong tiáokuǎn, xiànzài kěyǐ qiāndìng hétóng le.
-
Tiếng Việt: Chúng tôi đã xác nhận tất cả điều khoản hợp đồng, bây giờ có thể ký kết hợp đồng rồi.
-
3. Giai đoạn Chuẩn bị hàng & Vận chuyển (备货与运输阶段)
-
Tình huống: Thông báo cho khách hàng về việc đặt tàu.
-
Câu ví dụ: 我们已经联系货代向船公司订舱了,预计下周五的船。
-
Pinyin: Wǒmen yǐjīng liánxì huòdài xiàng chuán gōngsī dìngcāng le, yùjì xià zhōu wǔ de chuán.
-
Tiếng Việt: Chúng tôi đã liên hệ công ty forwarder để đặt chỗ với hãng tàu rồi, dự kiến tàu chạy thứ Sáu tuần sau.
-
-
Tình huống: Hỏi về thời gian tàu đến.
-
Câu ví dụ: 请告知这批货的预计到港时间 (ETA) 是什么时候?
-
Pinyin: Qǐng gàozhī zhè pī huò de yùjì dàogǎng shíjiān (ETA) shì shénme shíhòu?
-
Tiếng Việt: Xin hãy cho biết thời gian dự kiến tàu đến (ETA) của lô hàng này là khi nào?
-
4. Giai đoạn Làm Chứng từ & Thủ tục Hải quan (单证与报关阶段)
-
Tình huống: Yêu cầu giấy tờ quan trọng nhất để hưởng ưu đãi thuế.
-
Câu ví dụ: 为了享受优惠关税,请务必提供FORM E原产地证明书。
-
Pinyin: Wèile xiǎngshòu yōuhuì guānshuì, qǐng wùbì tígōng FORM E yuán chǎndì zhèngmíng shū.
-
Tiếng Việt: Để được hưởng thuế quan ưu đãi, xin hãy nhất định phải cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ Form E.
-
-
Tình huống: Thông báo về tình hình thông quan tại cửa khẩu.
-
Câu ví dụ: 我们的货在凭祥口岸被海关查验了,所以清关会慢一点。
-
Pinyin: Wǒmen de huò zài Píngxiáng kǒu’àn bèi hǎiguān cháyàn le, suǒyǐ qīngguān huì màn yīdiǎn.
-
Tiếng Việt: Hàng của chúng ta đã bị hải quan kiểm hóa tại cửa khẩu Bằng Tường, vì vậy việc thông quan sẽ chậm một chút.
-
-
Tình huống: Tờ khai được phân luồng thuận lợi.
-
Câu ví dụ: 太好了,我们的报关单是绿色通道,可以马上提货了。
-
Pinyin: Tài hǎole, wǒmen de bàoguān dān shì lǜsè tōngdào, kěyǐ mǎshàng tíhuò le.
-
Tiếng Việt: Tốt quá rồi, tờ khai hải quan của chúng ta được luồng xanh, có thể lấy hàng ngay lập tức.
-
5. Giai đoạn Giải quyết Vấn đề (问题处理阶段)
-
Tình huống: Khiếu nại về chất lượng.
-
Câu ví dụ: 我们发现收到的货物有严重的质量问题,要求赔偿。
-
Pinyin: Wǒmen fāxiàn shōu dào de huòwù yǒu yánzhòng de zhìliàng wèntí, yāoqiú péicháng.
-
Tiếng Việt: Chúng tôi phát hiện hàng hóa nhận được có vấn đề chất lượng nghiêm trọng, yêu cầu bồi thường.
-
-
Tình huống: Hàng hóa bị giao trễ.
-
Câu ví dụ: 由于你们延误交货,给我们造成了很大的损失。
-
Pinyin: Yóuyú nǐmen yánwù jiāohuò, gěi wǒmen zàochéngle hěn dà de sǔnshī.
-
Tiếng Việt: Do các bạn giao hàng chậm trễ nên đã gây ra tổn thất rất lớn cho chúng tôi.
-
- Hotline: 0342-982-928
- Web: tiengtrungthuongmai.vn
- Tiktok: tiktok.com/@tttmbct
- Youtube: youtube.com/@TiếngTrungThươngMạiBCT
- Page: www.facebook.com/BCTtiengtrungthuongmai
