Trọn bộ hơn 100 từ vựng về xe điện trong tiếng Trung

Việc hiểu rõ những thuật ngữ liên quan đến xe điện tiếng Trung diễn đạt ra sao sẽ là một lợi thế lớn khi bạn có ý định nhập khẩu, kinh doanh, buôn bán với các đối tác Trung Quốc hay làm các công việc liên quan tại công ty Trung Quốc.

Tại sao cần nắm vững kiến thức về xe điện tiếng Trung?

Nhiều người cho rằng chỉ cần tìm được nguồn hàng là đủ. Tuy nhiên, việc nắm vững kiến thức chuyên sâu, biết các thuật ngữ liên quan đến xe điện tiếng Trung nói như thế nào sẽ mang lại nhiều lợi ích vượt trội:

  • Đàm phán hiệu quả: Hiểu rõ linh kiện giúp bạn đánh giá chính xác chất lượng và giá trị sản phẩm.

  • Xây dựng uy tín: Thể hiện sự am hiểu kỹ thuật sẽ khiến đối tác nể trọng và tin tưởng hơn.

  • Lựa chọn sản phẩm tối ưu: Bạn có thể tự tin chọn lựa những mẫu xe điện tiếng Trung có cấu hình phù hợp nhất với thị trường Việt Nam.

  • Hỗ trợ kỹ thuật tốt hơn: Nắm vững từ vựng giúp bạn trao đổi các vấn đề về bảo hành, sửa chữa một cách dễ dàng.

Các dòng xe điện tiếng Trung phổ biến 

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Xe đạp điện 电动自行车 diàndòng zìxíngchē
Xe đạp trợ lực điện 电动助力自行车 diàndòng zhùlì zìxíngchē
Xe máy điện 电动摩托车 diàndòng mótuōchē
Xe điện gấp 折叠电动车 zhédié diàndòngchē

Phân loại và các bộ phận của xe điện tiếng Trung nói như thế nào?

Hiểu rõ cấu tạo và các loại hình phương tiện điện là bước đầu tiên để bạn có thể trao đổi chính xác với đối tác. Chúng tôi đã tổng hợp các thuật ngữ thiết yếu về xe điện tiếng Trung và xe đạp điện tiếng Trung để bạn dễ dàng tra cứu.

xe điện tiếng Trung
Khu trưng bày sản phẩm ở một cửa hàng xe điện

Bộ Phận Cấu Tạo Chính Của Xe Điện Tiếng Trung 

Các bộ phận cấu tạo chính của xem điện là những thành phần cốt lõi, tạo nên hình hài và cấu trúc cơ bản của một chiếc xe, quyết định đến sự vận hành, độ bền và trải nghiệm lái.Nếu thiếu những bộ phận này, chiếc xe không thể tồn tại dưới hình dạng hoàn chỉnh. Các bộ phận chính của xe điện tiếng Trung bao gồm:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Khung xe 车架 chējià
Ghi đông (tay lái) 车把 chēbǎ
Yên xe 鞍座 / 坐垫 ānzuò / zuòdiàn
Cọc yên 座管 zuòguǎn
Bánh xe 车轮 chēlún
Lốp xe (Vỏ xe) 轮胎 lúntāi
Vành xe (Niềng xe) 轮圈 lúnquān
Nan hoa (Căm xe) 辐条 fútiáo
Phuộc / Giảm xóc trước 前叉 / 前避震 qiánchā / qián bìzhèn
Giảm xóc sau 后避震 hòu bìzhèn
Bàn đạp 脚踏 jiǎotà
Chân chống 脚撑 jiǎochēng

Hệ thống điện trên xe điện tiếng Trung 

Hệ thống điện là thành phần kỹ thuật quan trọng và phức tạp nhất của một chiếc xe đạp điện. Để có thể trao đổi chuyên sâu với nhà cung cấp, bạn cần nắm rõ tên gọi và chức năng của từng bộ phận. Bảng từ vựng dưới đây sẽ cung cấp cho bạn tất cả các thuật ngữ cần thiết về hệ thống điện trên xe đạp điện tiếng Trung.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Pin / Ắc quy 电池 diànchí
Pin Lithium 锂电池 lǐ diànchí
Ắc quy chì 铅酸电池 qiānsuān diànchí
Động cơ 电机 diànjī
Động cơ trục giữa 中置电机 zhōngzhì diànjī
Động cơ ở bánh xe 轮毂电机 lúngǔ diànjī
Bộ điều khiển (IC) 控制器 kòngzhìqì
Bộ sạc 充电器 chōngdiànqì
Cổng sạc 充电口 chōngdiànkǒu
Màn hình hiển thị 仪表盘 yíbiǎopán
Tay ga 转把 zhuǎnbǎ
Cảm biến trợ lực 助力传感器 zhùlì chuángǎnqì
Dây điện 电线 diànxiàn

Hệ thống phanh & truyền động quyết định an toàn cho xe điện tiếng Trung

Trong cấu trúc của một chiếc xe điện sẽ trực tiếp quyết định đến sự an toàn. Hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến phanh đĩa, xích, líp sẽ là lợi thế lớn giúp bạn đánh giá và lựa chọn được những sản phẩm chất lượng vượt trội.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Phanh (Thắng) 刹车 shāchē
Phanh đĩa 碟刹 diéshā
Phanh cơ 鼓刹 gǔshā
Tay phanh (Tay thắng) 刹车把 shāchē bǎ
Dây phanh 刹车线 shāchē xiàn
Xích (Sên) 链条 liàntiáo
Đĩa xích (Dĩa) 牙盘 yápán
Líp 飞轮 fēilún
Bộ đề (Bộ chuyển số) 变速器 biànsùqì

Thông số kỹ thuật quan trọng của xe điện tiếng Trung

Để hiểu toàn diện các thuật ngữ về xe điện tiếng Trung, ta không chỉ nhìn vào cấu tạo mà còn phải xét đến khả năng vận hành của nó trong thực tế. Bảng từ vựng dưới đây sẽ tổng hợp các thuật ngữ quan trọng nhất, từ những hành động sử dụng hàng ngày cho đến các thông số kỹ thuật cốt lõi quyết định sức mạnh và giá trị của xe.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Sạc điện 充电 chōngdiàn
Lái xe / Đi xe 骑行 qíxíng
Tăng tốc 加速 jiāsù
Giảm tốc 减速 jiǎnsù
Quãng đường đi được 续航里程 xùháng lǐchéng
Tốc độ tối đa 最高时速 zuìgāo shísù
Chế độ trợ lực 助力模式 zhùlì móshì
Sửa chữa 维修 wéixiū
Điện áp (V) 电压 diànyā
Công suất (W) 功率 gōnglǜ
Dung lượng pin (Ah) 电池容量 diànchí róngliàng
Thời gian sạc 充电时间 chōngdiàn shíjiān
Tải trọng tối đa 最大载重 zuìdà zàizhòng
Trọng lượng xe 整车重量 zhěngchē zhòngliàng
Chất liệu khung 车架材质 chējià cáizhì
Hợp kim nhôm 铝合金 lǚhéjīn
xe điện tiếng trung
Một số linh kiện của xe điện Yedea

Phụ kiện nâng cấp thiết yếu cho xe điện tiếng Trung là gì?

Bên cạnh các bộ phận chính, thì các phụ kiện nâng cấp cũng là những bộ phận được khách hàng quan tâm tìm mua để trang bị cho xe của mình. Hãy cùng BCT tìm hiểu từng phụ kiện nâng cấp xe điện tiếng Trung là gì nhé!

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Đèn pha 大灯 dàdēng
Đèn hậu 尾灯 wěidēng
Đèn xi-nhan 转向灯 zhuǎnxiàngdēng
Chắn bùn (Vè xe) 挡泥板 dǎngníbǎn
Baga (Giá đèo hàng) 后货架 hòu huòjià
Giỏ xe 车篮 chēlán
Còi 喇叭 lǎbā
Khóa xe 车锁 chēsuǒ
Khóa chống trộm 防盗器 fángdàoqì
Gương chiếu hậu 后视镜 hòushìjìng

Thực chiến đàm phán kỹ thuật về xe điện tiếng Trung

Trong kinh doanh, việc nắm rõ thuật ngữ phải đi kèm với khả năng ứng dụng trong đàm phán. Phần này mô phỏng một cuộc hội thoại chi tiết giữa đối tác Việt Nam và nhà cung cấp xe điện Trung Quốc. Trong đoạn hội thoại, nhiều thuật ngữ xe điện tiếng Trung về cấu hình kỹ thuật của mẫu xe mới được sử dụng, cho thấy tầm quan trọng của việc hiểu biết chuyên sâu các thuật ngữ tiếng Trung này.

Bối cảnh: Ông Li (Kỹ sư trưởng Công ty JINGGONG, Trung Quốc) đang giới thiệu mẫu xe điện “Craftsman C9” cho Bà Lan (Trưởng phòng Mua hàng, Việt Nam).

Ông Li:

  • 欢迎您。为了让您更深入地了解我们的新产品,我特意准备了这台“匠人C9”的解剖车。我们对自己的零部件非常有信心。

  • Huānyíng nín. Wèile ràng nín gèng shēnrù de liǎojiě wǒmen de xīn chǎnpǐn, wǒ tèyì zhǔnbèi le zhè tái “Jiàngrén C9” de jiěpōu chē. Wǒmen duì zìjǐ de língbùjiàn fēicháng yǒu xìnxīn.

  • Chào mừng bà! Để giúp bà hiểu sâu hơn về sản phẩm mới của chúng tôi, tôi đã đặc biệt chuẩn bị một chiếc “Craftsman C9” tháo bỏ phần vỏ này. Chúng tôi rất tự tin vào các linh kiện, phụ tùng của mình.

Bà Lan:

  • 谢谢你的安排,这样非常直观。我很关心车辆的核心部件质量。

  • Xièxiè nǐ de ānpái, zhèyàng fēicháng zhíguān. Wǒ hěn guānxīn chēliàng de héxīn bùjiàn zhìliàng.

  • Cảm ơn sự sắp xếp của Giám đốc Li, như thế này rất trực quan. Tôi rất quan tâm đến chất lượng của các bộ phận cốt lõi trên xe.

Ông Li (Bắt đầu đi sâu vào hệ thống điện của chiếc xe điện tiếng Trung):

  • 好的。首先,请看我们的电池组。我们采用的是宁德时代(CATL)的汽车级电芯,并通过我们自研的BMS(电池管理系统)进行封装。这确保了电池不仅续航长,而且极其稳定和安全。连接电池控制器电线,我们也全部使用了耐高温的阻燃线缆。

  • Hǎo de. Shǒuxiān, qǐng kàn wǒmen de diànchí zǔ. Wǒmen cǎiyòng de shì Níngdé Shídài (CATL) de qìchē jí diànxīn, bìng tōngguò wǒmen zìyán de BMS (diànchí guǎnlǐ xìtǒng) jìnxíng fēngzhuāng. Zhè quèbǎo le diànchí bùjǐn xùháng cháng, érqiě jíqí wěndìng hé ānquán. Liánjiē diànchí hé kòngzhìqì de diànxiàn, wǒmen yě quánbù shǐyòng le nài gāowēn de zǔrán xiànlǎn.

  • Vâng. Trước hết, mời bà xem bộ pin của chúng tôi. Chúng tôi sử dụng cell pin cấp ô tô của hãng CATL, và đóng gói thông qua hệ thống quản lý pin (BMS) do chúng tôi tự nghiên cứu phát triển. Điều này đảm bảo pin không chỉ có quãng đường đi xa mà còn cực kỳ ổn định và an toàn. Dây điện nối từ pin đến bộ điều khiển (IC), chúng tôi cũng toàn bộ sử dụng cáp chống cháy chịu nhiệt độ cao.

Bà Lan:

  • 用CATL的电芯确实是质量的保证。那控制器 (IC) 是什么品牌的?

  • Yòng CATL de diànxīn quèshí shì zhìliàng de bǎozhèng. Nà kòngzhìqì (IC) shì shénme pǐnpái de?

  • Sử dụng cell pin của CATL quả thực là một sự đảm bảo về chất lượng. Vậy bộ điều khiển (IC) là của thương hiệu nào?

Ông Li (Mô tả động cơ và truyền động của mẫu xe đạp điện tiếng Trung):

  • 控制器是我们和行业知名的“远驱(Yuyang King)”联合开发的定制版本,正弦波控制,启动非常平顺,而且能效很高。您再看这个电机,我们没有使用普通的轮毂电机,而是配置了这款1000W的中置电机。它通过链条传动,能提供更强大的扭矩爬坡性能远超同级。

  • Kòngzhìqì shì wǒmen hé hángyè zhīmíng de “Yuǎnqū (Yuyang King)” liánhé kāfā de dìngzhì bǎnběn, zhèngxiánbō kòngzhì, qǐdòng fēicháng píngshùn, érqiě néngxiào hěn gāo. Nín zài kàn zhè ge diànjī, wǒmen méiyǒu shǐyòng pǔtōng de lúngǔ diànjī, érshì pèizhì le zhè kuǎn 1000W de zhōngzhì diànjī. Tā tōngguò liàntiáo chuándòng, néng tígōng gèng qiángdà de niǔjǔ, pāpō xìngnéng yuǎn chāo tóngjí.

  • Bộ điều khiển là phiên bản tùy chỉnh do chúng tôi và thương hiệu nổi tiếng trong ngành “Yuyang King” hợp tác phát triển, điều khiển sóng sin, khởi động rất mượt mà và hiệu suất năng lượng cao. Bà xem tiếp động cơ này, chúng tôi không sử dụng động cơ ở bánh xe thông thường, mà trang bị loại động cơ đặt giữa 1000W này. Nó truyền động thông qua xích (sên), có thể cung cấp mô-men xoắn mạnh mẽ hơn, hiệu năng leo dốc vượt xa các xe cùng cấp.

Bà Lan:

  • 中置电机!这个配置在越南市场非常少见,会是一个很大的卖点。那刹车系统呢?

  • Zhōngzhì diànjī! Zhè ge pèizhì zài Yuènán shìchǎng fēicháng shǎojiàn, huì shì yí gè hěn dà de màidiǎn. Nà shāchē xìtǒng ne?

  • Động cơ đặt giữa! Cấu hình này rất hiếm thấy ở thị trường Việt Nam, đây sẽ là một điểm bán hàng rất lớn. Vậy còn hệ thống phanh thì sao?

Ông Li:

  • 我们非常重视安全。C9前后都标配了碟刹,并且是油压碟刹。您看这个刹车把刹车卡钳,都是全铝合金材质的,制动效果非常灵敏。另外,轮胎我们选用的是正新(CST)的防滑真空胎,抓地力很好。

  • Wǒmen fēicháng zhòngshì ānquán. C9 qiánhòu dōu biāopèi le diéshā, bìngqiě shì yóuyā diéshā. Nín kàn zhè ge shāchē bǎ hé shāchē kǎqián, dōu shì quán lǚhéjīn cáizhì de, zhìdòng xiàoguǒ fēicháng língmǐn. Lìngwài, lúntāi wǒmen xuǎnyòng de shì Zhèngxīn (CST) de fánghuá zhēnkōngtāi, zhuādìlì hěn hǎo.

  • Chúng tôi cực kỳ coi trọng sự an toàn. C9 được trang bị tiêu chuẩn phanh đĩa cho cả trước và sau, và là loại phanh đĩa dầu. Bà xem tay phanh và cùm phanh (heo dầu) này, đều làm bằng chất liệu hợp kim nhômhiệu quả phanh rất nhạy. Ngoài ra, lốp xe chúng tôi lựa chọn là lốp không săm chống trượt của hãng Cheng Shin (CST), độ bám đường rất tốt.

Bà Lan (Chuyển sự chú ý sang khung xe và hệ thống treo của mẫu xe điện tiếng Trung):

  • 配置确实很用心。我注意到车架看起来很结实,这是什么材质的?还有减震效果如何?

  • Pèizhì quèshí hěn yòngxīn. Wǒ zhùyìdào chējià kàn qǐlái hěn jiēshi, zhè shì shénme cáizhì de? Hái yǒu jiǎnzhèn xiàoguǒ rúhé?

  • Cấu hình quả thực rất có tâm. Tôi để ý khung xe trông rất chắc chắn, đây là chất liệu gì vậy? Và hiệu quả của giảm xóc thì sao?

Ông Li:

  • 车架采用的是高碳钢一体成型工艺,非常坚固。至于减震,您看这个前叉,是可调节阻尼的倒置液压前叉,通常只在高端摩托车上使用。后减震也是带氮气瓶的,回弹效果很好,能轻松应对越南复杂的路况。

  • Chējià cǎiyòng de shì gāotàngāng yìtǐ chéngxíng gōngyì, fēicháng jiāngù. Zhìyú jiǎnzhèn, nín kàn zhè ge qiánchā, shì kě tiáojié zǔní de dàozhì yèyā qiánchā, tōngcháng zhǐ zài gāoduān mótuōchē shàng shǐyòng. Hòu jiǎnzhèn yě shì dài dànqì píng de, huítán xiàoguǒ hěn hǎo, néng qīngsōng yìngduì Yuènán fùzá de lùkuàng.

  • Khung xe sử dụng công nghệ đúc nguyên khối bằng thép carbon cao, vô cùng vững chãi. Về phần giảm xóc, bà xem chiếc phuộc trước này, đây là loại phuộc thủy lực hành trình ngược có thể điều chỉnh độ giảm chấn, thường chỉ được sử dụng trên các dòng xe máy cao cấp. Giảm xóc sau cũng là loại có bình dầu nitơ, hiệu quả đàn hồi rất tốt, có thể dễ dàng đối phó với điều kiện đường sá phức tạp của Việt Nam.

Bà Lan:

  • 李总,听了您的介绍,我对这些高质量的零部件印象非常深刻。这确实是一款用心打造、注重细节的产品。

  • Lǐ zǒng, tīng le nín de jièshào, wǒ đối zhèxiē gāozhìliàng de língbùjiàn yìnxiàng fēicháng shēnkè. Zhè quèshí shì yì kuǎn yòngxīn dǎzào, zhùzhòng xìjié de chǎnpǐn.

  • Giám đốc Li, sau khi nghe ông giới thiệu, tôi thực sự rất ấn tượng với những linh kiện chất lượng cao này. Đây quả thực là một sản phẩm được tạo ra bằng cả tâm huyết và chú trọng đến từng chi tiết.

Ông Li:

  • 谢谢您的认可,兰女士。我们始终相信,好的产品自己会说话。

  • Xièxiè nín de rènkě, Lán nǚshì. Wǒmen shǐzhōng xiāngxìn, hǎo de chǎnpǐn zìjǐ huì shuōhuà.

  • Cảm ơn sự công nhận của bà. Chúng tôi luôn tin rằng, một sản phẩm tốt sẽ tự nó lên tiếng.

Bà Lan:

  • 的确如此。我们公司对这款C9车型非常感兴趣,很想深入了解一下合作的可能性。接下来,我应该联系哪位同事来聊一聊具体的价格和合作方式呢?

  • Díquè rúcǐ. Wǒmen gōngsī duì zhè kuǎn C9 chēxíng fēicháng gǎn xìngqù, hěn xiǎng shēnrù liǎojiě yíxià hézuò de kěnéngxìng. Jiē xiàlái, wǒ yīnggāi liánxì nǎ wèi tóngshì lái liáo yī liáo jùtǐ de jiàgé hé hézuò fāngshì ne?

  • Hoàn toàn đúng như vậy. Công ty chúng tôi rất hứng thú với mẫu xe C9 này và rất muốn tìm hiểu sâu hơn về khả năng hợp tác. Sắp tới, tôi nên liên hệ với đồng nghiệp nào để trao đổi thêm về mức giá cụ thể và phương thức hợp tác nhỉ?

Ông Li:

  • 太好了。我们的海外市场销售经理,王女士,将全权负责跟进您的项目。她经验非常丰富,可以和您好好聊聊所有的合作细节。这是她的名片,我也会让她今天之内主动联系您。

  • Tài hǎo le. Wǒmen de hǎiwài shìchǎng xiāoshòu jīnglǐ, Wáng nǚshì, jiāng quánquán fùzé gēnjìn nín de xiàngmù. Tā jīngyàn fēicháng fēngfù, kěyǐ hé nín hǎohāo liáoliao suǒyǒu de hézuò xìjié. Zhè shì tā de míngpiàn, wǒ yě huì ràng tā jīntiān zhī nèi zhǔdòng liánxì nín.

  • Tuyệt vời. Giám đốc Kinh doanh thị trường hải ngoại của chúng tôi, bà Wang, sẽ toàn quyền phụ trách theo sát dự án của bà. Cô ấy có kinh nghiệm rất phong phú, có thể cùng bà trao đổi kỹ lưỡng về tất cả các chi tiết hợp tác. Đây là danh thiếp của cô ấy, tôi cũng sẽ bảo cô ấy chủ động liên lạc với bà trong ngày hôm nay.

Bà Lan:

  • 非常感谢,李总。那我就等王女士的消息了。期待我们接下来的合作。

  • Fēicháng gǎnxiè, Lǐ zǒng. Nà wǒ jiù děng Wáng nǚshì de xiāoxī le. Qīdài wǒmen jiē xiàlái de hézuò.

  • Rất cảm ơn ông, Giám đốc Li. Vậy tôi sẽ chờ tin từ bà Wang. Rất mong chờ vào sự hợp tác sắp tới của chúng ta.

Nâng cao kỹ năng đàm phán xe điện tiếng Trung

Thông qua việc nghiên cứu bộ từ vựng chuyên sâu và phân tích kịch bản đàm phán trên, hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ nét hơn về cách thức giao tiếp và trao đổi kỹ thuật về xe điện tiếng Trung.

Nắm vững các thuật ngữ như 中置电机 (zhōngzhì diànjī)锂电池 (lǐ diànchí) hay 续航里程 (xùháng lǐchéng) sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trao đổi với đối tác về các dòng xe điện tiếng Trung, từ đó nhập khẩu những mẫu xe đạp điện tiếng Trung chất lượng và phù hợp nhất. Chúc bạn thành công trong việc kinh doanh và phát triển thị trường cho các sản phẩm xe điện tiếng Trung tại Việt Nam

xe điện tiếng trung
Xưởng sản xuất xe điện
Kết nối cùng Tiếng Trung thương mại BCT để được tư vấn về các khóa học và chương trình học nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *